Khen khétKhen khét có phải từ láy không? Khen khét là từ láy hay từ ghép? Khen khét là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Khen khét Quảng cáo
Tính từ Từ láy âm đầu Nghĩa: Mùi khó chịu của vải, hay lông, tóc cháy xông lên. VD: Một làn khói khen khét bốc lên từ chiếc nồi bị cháy. Đặt câu với từ Khen khét:
Quảng cáo
|