Khất khứa

Khất khứa có phải từ láy không? Khất khứa là từ láy hay từ ghép? Khất khứa là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Khất khứa

Quảng cáo

Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Xin khất.

VD: Anh ta đến gặp chủ nợ để khất khứa thêm vài ngày.

Đặt câu với từ Khất khứa:

  • Cô ấy gọi điện thoại xin khất khứa việc nộp báo cáo.
  • Chúng tôi buộc phải khất khứa buổi hẹn vì có việc đột xuất.
  • Người nông dân đến ủy ban để khất khứa tiền thuế.
  • Vì tình hình tài chính khó khăn, công ty đã khất khứa việc thanh toán.
  • Anh ta luôn khất khứa mỗi khi đến hạn trả nợ.

Quảng cáo
close