Kheo khéo

Kheo khéo có phải từ láy không? Kheo khéo là từ láy hay từ ghép? Kheo khéo là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Kheo khéo

Quảng cáo

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Hơi khéo, khôn ngoan trong cách làm hoặc cách đối xử một chút.

VD: Anh ta kheo khéo lái câu chuyện sang một chủ đề khác.

Đặt câu với từ Kheo khéo:

  • Cô ấy kheo khéo từ chối lời mời mà không làm mất lòng ai.
  • Với vài lời kheo khéo, anh ta đã giải quyết được hiểu lầm giữa hai người.
  • Bà ấy kheo khéo gợi ý để con cháu giúp đỡ việc nhà.
  • Cậu bé kheo khéo xin thêm một chút bánh.
  • Người bán hàng kheo khéo giới thiệu sản phẩm mới cho khách.

Quảng cáo
close