Khin khítKhin khít có phải từ láy không? Khin khít là từ láy hay từ ghép? Khin khít là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Khin khít Quảng cáo
Tính từ Từ láy âm đầu Nghĩa: Trạng thái sát liền nhau, không có kẽ hở. VD: Các chữ cái được viết khin khít trên trang giấy. Giải thích thêm
Đặt câu với từ Khin khít:
Quảng cáo
|