Khin khít

Khin khít có phải từ láy không? Khin khít là từ láy hay từ ghép? Khin khít là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Khin khít

Quảng cáo

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Trạng thái sát liền nhau, không có kẽ hở.

VD: Các chữ cái được viết khin khít trên trang giấy.

Giải thích thêm

Đặt câu với từ Khin khít:

  • Những ngôi nhà mái ngói san sát khin khít nhau tạo nên một khung cảnh cổ kính.
  • Hàng cây xanh được trồng khin khít dọc theo con đường.
  • Các viên gạch được xếp khin khít trên vỉa hè.
  • Đám đông đứng khin khít lại để xem màn trình diễn.
  • Những chiếc thuyền đậu khin khít trong bến cảng.

Quảng cáo
close