Khắt khe

Khắt khe có phải từ láy không? Khắt khe là từ láy hay từ ghép? Khắt khe là từ láy gì? Đặt câu với từ láy khắt khe

Quảng cáo

Tính từ

Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận

Nghĩa: quá nghiêm khắc, chặt chẽ trong các đòi hỏi, đến mức có thể hẹp hòi, cố chấp trong sự đối xử, đánh giá

VD: Cô giáo em là một người rất khắt khe.

Đặt câu với từ Khắt khe:

  • Cô giáo của tôi rất khắt khe trong việc kiểm tra bài tập.
  • Mẹ luôn khắt khe về giờ giấc của tôi.
  • Khi viết bài văn, cô giáo rất khắt khe về cách trình bày.
  • Bố mẹ tôi rất khắt khe về việc học bài mỗi ngày.
  • Trong cuộc thi vẽ, giám khảo rất khắt khe khi chấm điểm.

Quảng cáo
close