Khăng khít

Khăng khít có phải từ láy không? Khăng khít là từ láy hay từ ghép? Khăng khít là từ láy gì? Đặt câu với từ láy khăng khít

Quảng cáo

Tính từ

Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận

Nghĩa: có quan hệ gắn bó chặt chẽ với nhau, không thể tách rời

VD: Việt Nam và Cuba có mối quan hệ khăng khít.

Đặt câu với từ Khăng khít:

  • Chúng tôi tổ chức nhiều hoạt động để giữ mối quan hệ khăng khít hơn.
  • Họ giữ liên lạc với nhau để duy trì tình bạn khăng khít.
  • Trong lớp tôi, các bạn có mối quan hệ khăng khít.
  • Mọi người trong gia đình tôi có tình cảm khăng khít với nhau.
  • Không thứ gì có thể phá hoại tình bạn khăng khít của chúng tôi.

Quảng cáo
close