Khao khát

Khao khát có phải từ láy không? Khao khát là từ láy hay từ ghép? Khao khát là từ láy gì? Đặt câu với từ láy khao khát

Quảng cáo

Động từ

Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận

Nghĩa: mong muốn rất tha thiết

VD: Cô ấy luôn khao khát có một cuộc sống hạnh phúc.

Đặt câu với từ Khao khát:

  • Khao khát của Mai là trở thành một bác sĩ giỏi.
  • Anh trai tôi có một khao khát lớn là đi du lịch khắp thế giới.
  • Cô ấy luôn có khao khát được làm nghệ sĩ.
  • Khao khát khám phá thế giới giúp tôi thích đọc sách.
  • Chúng tôi có khao khát được cùng nhau chơi trò chơi mỗi ngày.

Từ láy có nghĩa tương tự: khát khao

Quảng cáo
close