Kha khá

Kha khá có phải từ láy không? Kha khá là từ láy hay từ ghép? Kha khá là từ láy gì? Đặt câu với từ láy kha khá

Quảng cáo

Tính từ

Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận

Nghĩa: ở mức độ, trình độ trên trung bình chút ít

VD: Tôi có kha khá nhiều đồ chơi.

Đặt câu với từ Kha khá:

  • Kha khá bạn trong lớp đã làm bài tập về nhà.
  • Trời hôm nay kha khá lạnh nên tôi phải mặc áo dài.
  • Em đã đọc kha khá nhiều sách trong tháng này.
  • Chúng ta đã giải quyết kha khá nhiều bài tập trong giờ học.
  • Em đã nhận được kha khá phần thưởng.

Quảng cáo
close