Khắc khổKhắc khổ có phải từ láy không? Khắc khổ là từ láy hay từ ghép? Khắc khổ là từ láy gì? Đặt câu với từ láy khắc khổ Quảng cáo
Tính từ Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận Nghĩa: tỏ ra phải chịu đựng nhiều khổ cực, chịu hạn chế nhiều nhu cầu trong cuộc sống, sinh hoạt VD: Vẻ mặt của anh ấy trông thật khắc khổ! Đặt câu với từ Khắc khổ:
Quảng cáo
|