Hấp háyHấp háy có phải từ láy không? Hấp háy là từ láy hay từ ghép? Hấp háy là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Hấp háy Quảng cáo
Tính từ Từ láy âm đầu Nghĩa: 1. (mắt) Mở ra nhập lại liên tiếp vì không mở hẳn ra được do bị chói sáng. VD: Đôi mắt cô bé hấp háy vì ánh nắng mặt trời chói chang. 2. Mặt chớp, nháy liên tục để biểu lộ tình cảm. VD: Anh ta hấp háy mắt ra hiệu cho bạn mình. Đặt câu với từ Hấp háy:
Quảng cáo
|