Hẳn hoiHẳn hoi có phải từ láy không? Hẳn hoi là từ láy hay từ ghép? Hẳn hoi là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Hẳn hoi Quảng cáo
Tính từ Từ láy âm đầu Nghĩa: 1. Có đầy đủ các yêu cầu, đúng tiêu chuẩn. VD: Hồ sơ được sắp xếp hẳn hoi, gọn gàng và khoa học. 2. Rõ ràng, thật sự. VD: Đây là bằng chứng hẳn hoi cho thấy anh ta có tội. Đặt câu với từ Hẳn hoi:
Quảng cáo
|