Hây hây

Hây hây có phải từ láy không? Hây hây là từ láy hay từ ghép? Hây hây là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Hây hây

Quảng cáo

Tính từ

Từ láy toàn phần

Nghĩa:

1. Màu da đỏ phơn phớt với vẻ mỡ màng, tươi tắn, đầy sức sống.

VD: Gương mặt cô bé hây hây ửng hồng sau khi chạy nhảy.

2. Gió thổi nhè nhẹ, mát mẻ.

VD: Gió hây hây thổi qua cánh đồng lúa xanh mướt.

Đặt câu với từ Hây hây:

  • Làn da em bé hây hây mịn màng, trông thật đáng yêu. (Nghĩa 1)
  • Sau khi tập thể dục, hai má anh ấy hây hây khỏe khoắn. (Nghĩa 1)
  • Những trái đào hây hây căng mọng trên cây trông thật hấp dẫn. (Nghĩa 1)
  • Buổi chiều, gió hây hây làm dịu đi cái nóng oi bức của mùa hè. (Nghĩa 2)
  • Những cơn gió hây hây mang theo hương thơm của hoa cỏ. (Nghĩa 2)
  • Màn gió hây hây nhẹ nhàng lay động những tán lá cây. (Nghĩa 2)

Quảng cáo
close