Hây hâyHây hây có phải từ láy không? Hây hây là từ láy hay từ ghép? Hây hây là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Hây hây Quảng cáo
Tính từ Từ láy toàn phần Nghĩa: 1. Màu da đỏ phơn phớt với vẻ mỡ màng, tươi tắn, đầy sức sống. VD: Gương mặt cô bé hây hây ửng hồng sau khi chạy nhảy. 2. Gió thổi nhè nhẹ, mát mẻ. VD: Gió hây hây thổi qua cánh đồng lúa xanh mướt. Đặt câu với từ Hây hây:
Quảng cáo
|