Giải mục 1 trang 8, 9 SGK Toán 11 tập 2 - Cùng khám pháTìm một số thích hợp cho mỗi dấu "?" trong bảng sau, biết \(b = {2^\alpha }\): Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Hoạt động 1 Tìm một số thích hợp cho mỗi dấu "?" trong bảng sau, biết \(b = {2^\alpha }\): Phương pháp giải: Thay \(\alpha \) = -2, -3 vào \(b = {2^\alpha }\) để tìm b tương ứng. Thay b = 16, \(\sqrt 2 \), \(\frac{1}{4}\) vào \(b = {2^\alpha }\) để tìm \(\alpha \) tương ứng. Lời giải chi tiết: Hoạt động 2 Từ Định nghĩa, với a > 0, \(a \ne 1\) và b > 0, ta có: \(\alpha = {\log _a}b\,\left( 1 \right) \Leftrightarrow {a^\alpha } = b\left( 2 \right).\) Tìm một số hoặc biểu thức thích hợp cho mỗi ô ?: a) Từ (1), khi b = 1 thì \(\alpha \) = ?; b) Từ (1), khi b = a thì \(\alpha \) = ?; c) Thay b từ (2) vào (1), ta được ?; d) Thay \(\alpha \) từ (1) vào (2), ta được ?. Phương pháp giải: a) \({\log _a}1 = 0\) b) \({\log _a}a = 1\) c) \({\log _a}\left( {{a^\alpha }} \right) = \alpha \) d) \({a^{{{\log }_a}b}} = b\) Lời giải chi tiết: a) \({\log _a}1 = 0 \Rightarrow \alpha = 0\) b) \({\log _a}a = 1 \Rightarrow \alpha = 1\) c) \({\log _a}\left( {{a^\alpha }} \right) = \alpha \) d) \({a^{{{\log }_a}b}} = b\) Luyện tập 1 Tính \(\log 1000;{\log _{\frac{1}{{\sqrt 3 }}}}9;{\log _2}{4^{\frac{1}{7}}}\) và \({\left( {\frac{1}{{25}}} \right)^{{{\log }_5}\frac{1}{3}}}\). Phương pháp giải: Áp dụng: \({\log _a}\left( {{a^\alpha }} \right) = \alpha \) và \({a^{{{\log }_a}b}} = b\) Lời giải chi tiết: \(\log 1000 = \log \left( {{{10}^3}} \right) = 3\) \({\log _{\frac{1}{{\sqrt 3 }}}}9 = {\log _{\frac{1}{{\sqrt 3 }}}}\left( {{{\left( {\frac{1}{{\sqrt 3 }}} \right)}^{ - 4}}} \right) = - 4\) \({\log _2}{4^{\frac{1}{7}}} = {\log _2}\left( {{2^{\frac{2}{7}}}} \right) = \frac{2}{7}\)
Quảng cáo
|