🔥 2K8 CHÚ Ý! MỞ ĐẶT CHỖ SUN 2026 - LUYỆN THI TN THPT - ĐGNL - ĐGTD

🍀 ƯU ĐÃI -70%! XUẤT PHÁT SỚM‼️

Chỉ còn 1 ngày
Xem chi tiết

Giải đề thi học kì 2 toán lớp 11 năm 2019 - 2020 trường THPT Phú Lương - Thái Nguyên

Giải chi tiết đề thi học kì 2 môn toán lớp 11 năm 2019 - 2020 trường THPT Phú Lương - Thái Nguyên với cách giải nhanh và chú ý quan trọng

Quảng cáo

Câu 1.  Giới hạn limx0x+11x bằng

A.  2.                                      B.  3.

C.  12.                D.  -2.

Câu 2.  Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O. Biết SA=SC,SB=SD. Tìm khẳng định sai ?

A.  BD(SAC).

B.  CDAC.

C.  SO(ABCD).

D.  AC(SBD).

Câu 3.  Cho hàm số f(x)={x23x+2x2khix2mkhix=2. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số đã cho liên tục tại x0=2.

A.  m=2.

B.  m=1.

C.  m=±2.

D.  m=2.

Câu 4.  Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x33x22x có hệ số góc k=3 có phương trình là

A.  y=3x+13.

B.  y=3x13.

C.  y=9x+43.

D.  y=3x11.

Câu 5.  Cho hàm số f(x)=13x3+12x212x1. Giải phương trình f(x)=0.

A.  {4;3}

B.  [3;4].

C.  [4;3].

D.  (;3][4;+).

Câu 6.  Cho các hàm số u=u(x),v=v(x). Trong các công thức sau, công thức nào sai?

A. (u.v)=u.vu.v

B.  (uv)=u.vu.vv2,v=v(x)0

C.  (u+v)=u+v

D.  (uv)=uv

Câu 7.  Đạo hàm của hàm số y=x4+3x2x+1

A.  y=4x36x2+x.

B.  y=4x3+3x2x.

C.  y=4x3+6x1.

D.  y=4x36x+1.

Câu 8.  Giới hạnlimx15x1 bằng

A.  2.                                      B.  5.

C.  .                      D.  +.

Câu 9.  Đạo hàm của hàm số y=2x+1x1

A.  y=3(x+1)2

B.  y=3(x1)2.

C.  y=1(x1)2.

D.  y=3(x+1)2.

Câu 10.  Cho hàm số f(x)=(x23x)2. Tính f(1).

A.  4.                                 B.  12.

C.  1.                                 D.  1.

Câu 11.  Một chất điểm chuyển động có phương trình s=2t3+t2+1 (t tính bằng giây, s tính bằng mét). Vận tốc của chất điểm tại thời điểm t0=2 (giây) bằng

A.  19m/s.                                        B.  29m/s.

C.  28m/s.                                        D.  21m/s.

Câu 12.  Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, SA(ABC), SA=a, AC=2a, BC=a3. Góc giữa SC(ABC)

A.  ^CSB.         B.  ^CSA.

C.  ^SCB.         D.  ^SCA.

Câu 13.  Cho hình lập phương ABCD.EFGH. Hãy xác định góc giữa cặp vectơ ABDH.

A.  60.                     B.  45.

C. 90.                      D.  120.

Câu 14.  Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A.  u.v=|u|.|v|.cos(u,v).

B.  u.v=u.v.sin(u,v).

C.  u.v=|u|.|v|.

D.  u.v=u.v.cos(u,v).

Câu 15.  Giới hạn limx3x29x3 bằng

A.  5.                                      B.  6.

C.  8.                                      D.  7.

Câu 16.  Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?

A.  lim1nk=0(k1).

B.  limqn=+ nếu q>1 .

C.  limqn=+ nếu |q|<1.

D.  limnk=+ với k nguyên dương.

Câu 17.  Trong các hàm số sau, hàm số nào liên tục trên R?

A.  y=x32x+4.

B.  y=2x1.

C.  y=tanx.

D.  y=x+2x1.

Câu 18.  Cho hình chóp S.ABC, gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

A.  SA+SB+SC=4SG

B.  SA+SB+SC=SG

C.  SA+SB+SC=2SG

D.  SA+SB+SC=3SG.

Câu 19.  Biết limx(x2+mx+2019+x)=3. Giá trị của m bằng

A.  -6.                                     B.  3.

C.  -3.                                     D.  6.

Câu 20.  Đạo hàm của hàm số y=sin(x2+1) bằng:

A.  y=2xsin(x2+1).

B.  y=2xcos(x2+1).

C.  y=2cos(x2+1) .

D.  y=(x2+1)cos(2x).

Câu 21.  Dãy số (un) với un=3n+2.5n4n+5ncó giới hạn bằng

A.  4.                                      B. 2.

C.  3.                                      D.  5.

Câu 22.  Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A.  Hai đường thẳng được gọi là vuông góc với nhau nếu góc giữa chúng bằng 900.

B.  Một đường thẳng vuông góc với 1 trong 2 đường thẳng song song thì vuông góc với đường thẳng còn lại.

C.  Trong không gian, hai đường thẳng vuông góc với nhau có thể cắt nhau hoặc chéo nhau.

D.  Trong không gian, hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.

Câu 23.  Giới hạn limx(x3+2x2x+1) bằng

A.  1.                                      B.  .

C.  -1.                                     D. +.

Câu 24.  Tính đạo hàm của hàm số y=tan3x.

A.  y=3cos23x

B.  y=3sin23x.

C.  y=3xcos23x.

D.  y=3cos23x.

II/ TỰ LUẬN (4 điểm): (Học sinh ghi mã đề vào bài thi)

Câu 1 (1 điểm)

a) Tính đạo hàm của hàm số sau: y=(x25x)(x+2)

b) Xét tính liên tục của hàm số f(x)={x2+3x+2x+2khix22khix=2 tại điểm x0=2.

Câu 2 (0,5 điểm) Cho hàm số y=f(x)=x32x2+3x. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số đã cho tại điểm có hoành độ bằng 1.

Câu 3( 1,5 điểm) Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SA=a6.

a) Chứng minh rằng BD(SAC).

b) Tính góc giữa cạnh SC(ABCD).

Câu 4(1 điểm) Cho hàm số y=x1 có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng x0.

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

Thực hiện: Ban chuyên môn Loigiaihay.com

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (6 điểm)

1C

2B

3B

4A

5A

6A

7C

8C

9B

10A

11C

12D

13C

14A

15B

16C

17A

18D

19D

20B

21B

22D

23D

24D

 

Câu 1 (TH):

Phương pháp:

Nhân cả tử và mẫu với biểu thức liên hợp.

Cách giải:

limx0x+11x=limx0(x+11)(x+1+1)x(x+1+1)=limx0x+11x(x+1+1)=limx0xx(x+1+1)=limx01x+1+1=10+1+1=12

Chọn C

Câu 2(TH):

Phương pháp:

Nhận xét tính đúng sai của từng đáp án, sử dụng lý thuyết:

Nếu một đường thẳng vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau thì nó vuông góc với mặt phẳng chứa hai đường thẳng đó.

Cách giải:

ABCD là hình thoi nên ACBD tại trung điểm O của mỗi đường.

SA=SC nên tam giác SAC cân tại SSOAC

SB=SD nên tam giác SBD cân tại SSOBD

Ta có: {SOACSOBD SO(ABCD) nên C đúng.

Lại có: {BDSOBDACBD(SAC) nên A đúng.

{ACSOACBDAC(SBD) nên D đúng.

Đáp án B sai vì CD không thể vuông góc với AC.

Chọn B

Câu 3 (TH):

Phương pháp:

Hàm số y=f(x) liên tục tại x0 limxx0f(x)=f(x0)

Cách giải:

Ta có:

limx2f(x)=limx2x23x+2x2=limx2(x1)(x2)x2=limx2(x1)=21=1f(2)=m

Hàm số liên tục tại x0=2

limx2f(x)=f(2)1=m

Chọn B

Câu 4 (TH):

Phương pháp:

- Tính đạo hàm y.

- Giải phương trình y(x0)=3 tìm x0.

- Thay x0 vào hàm số tìm y0 và viết pttt: y=k(xx0)+y0.

Cách giải:

Ta có: y=x22x2.

Gọi M(x0;y0) là tiếp điểm.

Hệ số góc k=3 y(x0)=3

x202x02=3x202x0+1=0x0=1y0=1312=83

M(1;83)

Tiếp tuyến tại M là:

y=3(x1)83 hay y=3x+13.

Chọn A

Câu 5 (TH):

Phương pháp:

Tính f(x) và giải phương trình f(x)=0.

Cách giải:

Ta có:

f(x)=x2+x12

f(x)=0x2+x12=0[x=3x=4

Chọn A

Câu 6 (TH):

Phương pháp:

Sử dụng công thức đạo hàm của tổng, hiệu, tích, thương các hàm số.

Cách giải:

Ta có:

(u.v)=u.v+u.v nên A sai.

(uv)=u.vu.vv2 với v=v(x)0 nên B đúng.

(u±v)=u±v nên C, D đúng.

Chọn A

Câu 7 (TH):

Phương pháp:

Đạo hàm hàm số cơ bản: (xn)=nxn1.

Cách giải:

y=x4+3x2x+1y=(x4)+(3x2)(x)+(1)=4x3+3.2x1+0=4x3+6x1

Chọn C

Câu 8 (TH):

Phương pháp:

Sử dụng quy tắc tính giới hạn dạng L0

Cách giải:

Ta có:

5>0{limx1(x1)=0x1<0,x<1 nên limx15x1=

Chọn C

Câu 9 (TH):

Phương pháp:

Sử dụng công thức đạo hàm của một thương (uv)=uvuvv2

Hoặc đạo hàm hàm số phân thức bậc nhất trên bậc nhất: (ax+bcx+d)=acbd(cx+d)2.

Cách giải:

Ta có:

y=2x+1x1y=(2x+1)(x1)(2x+1)(x1)(x1)2=2(x1)(2x+1)(x1)2=2x22x1(x1)2=3(x1)2

Chọn B

Câu 10 (TH):

Phương pháp:

Tính f(x) theo công thức hàm hợp [f(u)]=uf(u)

Thay x=1 vào f(x) tính f(1).

Cách giải:

Ta có:

f(x)=2(x23x)(x23x)=2(x23x)(2x3)

f(1)=2(123.1)(2.13) =4

Chọn A

Câu 11 (TH):

Phương pháp:

Sử dụng công thức v=s(t) rồi thay t=2 vào tính v(2).

Cách giải:

Ta có:

v(t)=s(t)=6t2+2tv(2)=6.22+2.2=28

Chọn C

Câu 12 (TH):

Phương pháp:

Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng góc giữa đường thẳng và hình chiếu của nó lên mặt phẳng.

Cách giải: 

Ta có: SA(ABC) AC là hình chiếu của SC lên (ABC)

góc giữa SC và (ABC) bằng góc giữa SC và AC, chính là góc ^SCA.

Chọn D

Câu 13 (TH):

Phương pháp:

Dựng hình và nhận xét.

Cách giải:

Ta có: {DHADDHDC DH(ABCD)DHAB

Do đó góc giữa ABDH bằng 900.

Chọn C

Câu 14 (TH):

Phương pháp:

Sử dụng công thức tính tích vô hướng của hai véc tơ.

Cách giải:

Ta có: u.v=|u|.|v|.cos(u,v).

Chọn A

Câu 15 (TH):

Phương pháp:

Khử dạng vô định bằng cách phân tích tử thức thành nhân tử.

Cách giải:

limx3x29x3=limx3(x3)(x+3)x3=limx3(x+3)=3+3=6

Chọn B

Câu 16 (TH):

Phương pháp:

Sử dụng giới hạn các dãy số thường gặp.

Cách giải:

lim1nk=0 với k1 nên A đúng.

limqn=+ nếu q>1 nên B đúng.

limqn=0 nếu |q|<1 nên C sai.

limnk=+ với k nguyên dương nên D đúng.

Chọn C

Câu 17 (TH):

Phương pháp:

Các hàm số đa thức, phân thức, lượng giác liên tục trên TXĐ.

Cách giải:

Hàm số y=x32x+4 là hàm đa thức có TXĐ D=R nên liên tục trên R.

Ngoài ra các hàm số còn lại đều có TXĐ không phải R nên không liên tục trên R.

Chọn A

Câu 18 (TH):

Phương pháp:

Sử dụng tính chất trọng tâm:

Điểm G là trọng tâm tam giác ABC nếu và chỉ nếu GA+GB+GC=0

Cách giải:

G là trọng tâm tam giác ABC nên:

GA+GB+GC=0SASG+SBSG+SCSG=0SA+SB+SC3SG=0SA+SB+SC=3SG

Chọn D

Câu 19 (TH):

Phương pháp:

Tính giới hạn vế trái bằng cách nhân chia với biểu thức liên hợp.

Cách giải:

Ta có:

limx(x2+mx+2019+x)=limxx2+mx+2019x2x2+mx+2019x=limxmx+2019x2+mx+2019x=limxmx+2019|x|1+mx+2019x2x=limxx(m+2019x)x1+mx+2019x2x=limxm+2019x1+mx+2019x21=m11=m2

limx(x2+mx+2019+x)=3

m2=3m=6

Chọn D

Câu 20 (TH):

Phương pháp:

Sử dụng công thức (sinu)=ucosu

Cách giải:

[sin(x2+1)]=(x2+1)cos(x2+1)=2xcos(x2+1)

Chọn B

Câu 21 (TH):

Phương pháp:

Chia cả tử và mẫu cho 5n và sử dụng giới hạn limqn=0 với |q|<1.

Cách giải:

limun=lim3n+2.5n4n+5n=lim(35)n+2(45)n+1=0+20+1=2

Chọn B

Câu 22 (TH):

Phương pháp:

Sử dụng lý thuyết hai đường thẳng vuông góc.

Cách giải:

Đáp án A: đúng.

Đáp án B: đúng.

Đáp án C: đúng.

Đáp án D: sai trong trường hợp hai đường thẳng này cắt nhau, cùng nằm trong mặt phẳng vuông góc với đường thẳng kia.

Chọn

Câu 23 (TH):

Phương pháp:

Đặt x3 ra làm nhân tử chung.

Cách giải:

Ta có:

limx(x3+2x2x+1)=limx[x3(1+2x1x2+1x3)]

limxx3=

limx(1+2x1x2+1x3) =1<0

nên limx(x3+2x2x+1) =+

Chọn D

Câu 24 (TH):

Phương pháp:

Sử dụng công thức (tanu)=ucos2u

Cách giải:

y=tan3xy=(3x)cos23x=3cos23x

Chọn D

PHẦN II: TỰ LUẬN (4 điểm)

Câu 1 (VD):

Phương pháp:

a) Sử dụng công thức đạo hàm của một tích:

(uv)=uv+uv

b) Hàm số y=f(x) liên tục tại x0 limxx0f(x)=f(x0)

Cách giải:

a) Tính đạo hàm của hàm số sau: y=(x25x)(x+2)

Ta có:

y=(x25x)(x+2)=x35x2+2x210x=x33x210xy=(x33x210x)=(x3)(3x2)(10x)=3x23.2x10=3x26x10

Cách khác:

y=(x25x)(x+2)y=(x25x)(x+2)+(x25x)(x+2)=(2x5)(x+2)+(x25x).1=2x25x+4x10+x25x=3x26x10

b) Xét tính liên tục của hàm số f(x)={x2+3x+2x+2khix22khix=2 tại điểm x0=2.

Ta có:

limx2f(x)=limx2x2+3x+2x+2=limx2(x+1)(x+2)x+2=limx2(x+1)=2+1=1f(2)=2

Dễ thấy 12 limx2f(x)f(2)

Vậy hàm số không liên tục tại x=2.

Câu 2 (VD):

Phương pháp:

- Thay x0=1 tìm y0.

- Tính f(x)f(1).

- Thay vào công thức phương trình tiếp tuyến y=f(x0)(xx0)+y0.

Cách giải:

Cho hàm số y=f(x)=x32x2+3x. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số đã cho tại điểm có hoành độ bằng 1.

Ta có: f(x)=3x24x+3

Với x0=1 thì y0=(1)32(1)2+3.(1) =6 ta được điểm (1;6).

f(1)=3.(1)24.(1)+3 =10

Tiếp tuyến tại điểm (1;6) là:

y=10(x+1)6 hay y=10x+4.

Vậy tiếp tuyến cần tìm là y=10x+4.

Câu 3 (VD):

Phương pháp:

a) Chứng minh BDACBDSA.

Từ đó suy ra BD(SAC)

Sử dụng lí thuyết: Một đường thẳng vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau thì vuông góc với mặt phẳng chứa hai đường thẳng đó.

b) Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng góc giữa đường thẳng và hình chiếu của nó lên mặt phẳng.

Cách giải:

a) Chứng minh rằng BD(SAC).

ABCD là hình vuông nên BDAC

SA(ABCD)SABD

Ta có: {BDACBDSABD(SAC)  (đpcm)

b) Tính góc giữa cạnh SC(ABCD).

Ta có: SA(ABCD) nên AC là hình chiếu của SC lên mặt phẳng (ABCD)

góc giữa SC và (ABCD) bằng góc giữa SC và AC hay ^SCA.

ABCD là hình vuông nên AC=AB2+BC2 =a2+a2=a2

Tam giác SAC vuông tại A nên tan^SCA=SAAC=a6a2=3

^SCA=600

Vậy góc giữa SC và (ABCD) bằng 600.

Câu 4 (VDC):

Phương pháp:

- Tính y và viết phương trình tiếp tuyến Δ của (C) tại một điểm M(x0;y0) bất kì.

- Cho x=0 tìm giao điểm A của Δ với Oy.

- Cho y=0 tìm giao điểm B của Δ với Ox.

- Sử dụng công thức tính diện tích tam giác OAB suy ra x0.

Từ đó suy ra phương trình tiếp tuyến cần tìm.

Cách giải:

Cho hàm số y=x1 có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng x0.

Gọi M(x0;y0) là tiếp điểm với y0=2x0x0+2.

y=(2x)(x+2)2x(x+2)(x+2)2=2(x+2)2x.1(x+2)2=2x+42x(x+2)2=4(x+2)2

Phương trình tiếp tuyến Δ của (C) tại M là:

y=y(x0)(xx0)+y0=4(x0+2)2(xx0)+2x0x0+2

Cho x=0 thì

y=4(x0+2)2(0x0)+2x0x0+2=4x0(x0+2)2+2x0x0+2=4x0+2x20+4x0(x0+2)2=2x20(x0+2)2

Ta được điểm A(0;2x20(x0+2)2) là giao điểm của Δ với Oy.

Cho y=0 thì

0=4(x0+2)2(xx0)+2x0x0+24(x0+2)2(xx0)=2x0x0+2xx0=2x0x0+2:4(x0+2)2xx0=x0(x0+2)2x=x0(x0+2)2+x0=x202x0+2x02=x202

Ta được điểm B(x202;0) là giao điểm của Δ với Ox.

A,BO nên x00.

Diện tích tam giác OAB là:

SOAB=12OA.OB=12|2x20(x0+2)2|.|x202|=12.x40(x0+2)2

Do SOAB=118 nên

12.x40(x0+2)2=11818x40=2(x0+2)29x40=(x0+2)2[3x20=x0+23x20=x02[3x20x02=03x20+x0+2=0(VN)[x0=1x0=23(TM)

+) Với x0=1 thì y0=2.11+2=23y(1)=4(1+2)2=49 ta có tiếp tuyến:

y=49(x1)+23 hay y=49x+29

+) Với x0=23 thì y0=2.(23)23+2=1y(23)=4(23+2)2=94 ta có tiếp tuyến:

y=94(x+23)1 hay y=94x+12.

Vậy có hai tiếp tuyến cần tìm là:

Δ1:y=49x+29Δ2:y=94x+12

Loigiaihay.com

Quảng cáo

Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>> 2K8! chú ý! Mở đặt chỗ Lộ trình Sun 2026: Luyện thi chuyên sâu TN THPT, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy tại Tuyensinh247.com (Xem ngay lộ trình). Ưu đãi -70% (chỉ trong tháng 3/2025) - Tặng miễn phí khoá học tổng ôn lớp 11, 2K8 xuất phát sớm, X2 cơ hội đỗ đại học. Học thử miễn phí ngay.

close