Đầy đủ tất cả các môn
Giải đề thi học kì 2 toán lớp 10 năm 2019 - 2020 trường THPT Phú Lương - Thái NguyênGiải chi tiết đề thi học kì 2 môn toán lớp 10 năm 2019 - 2020 trường THPT Phú Lương - Thái Nguyên với cách giải nhanh và chú ý quan trọng Quảng cáo
Đề bài Phần I. Trắc nghiệm (6 điểm) Câu 1. Tìm điều kiện xác định của bất phương trình sau:1−xx2+1>1x+11−xx2+1>1x+1. A.∀x∈R B. x≠±1 C. x≠1 D. x≠−1 Câu 2. Bảng xét dấu sau là của nhị thức nào trong các nhị thức đã cho? A.f(x)=3x+6 B. f(x)=4−2x C. f(x)=−2x−4 D. f(x)=6−3x Câu 3. Cho tam thức bậc hai f(x)=ax2+bx+c,a≠0,Δ=b2−4ac. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Tam thức luôn cùng dấu với a khi Δ=0. B. Tam thức luôn cùng dấu với akhi Δ<0. C. Tam thức luôn cùng dấu với akhi Δ≤0. D. Tam thức luôn cùng dấu với a khi Δ>0. Câu 4.Trên đường tròn lượng giác điểm M biểu diễn cung 5π6+k2π,k∈Z. M ở góc phần tư nào ? A. I. B. II. C. III. D. IV. Câu 5. Trong các công thức sau công thức nào sai? A. sin(a−b)=sina.cosb−cosa.sinb B. sin(a+b)=sina.cosb+cosa.sinb C. cos(a+b)=cosa.cosb+sina.sinb C. cos(a−b)=cosa.cosb+sina.sinb Câu 6. Véc tơ nào sau đây là một véc tơ pháp tuyến của đường thẳng 2x−y+3=0? A. →u(−2;1). B. →n(2;1) C. →a(1;−2) D. →b(−1;2) Câu 7. Đường thẳng Δ có véc tơ chỉ phương →u(2;−3). Mệnh đề nào sau đây đúng? A. m=−23 là hệ số góc của Δ B. →b(3;2) là một véc tơ pháp tuyến củaΔ C.m=32 là hệ số góc của Δ D. →n(2;3) là một véc tơ pháp tuyến của Δ Câu 8. Trong các điểm sau, điểm nào thuộc đường thẳng {x=1+ty=2−t A. A(2;3) B. B(3;1) C. C(1;−2) D. A(0;3) Câu 9. Tính khoảng cách từ điểm A(−2;3) đến đường thẳng 4x−3y−3=0 ta được kết quả. A. d=2 B. d=4 C. d=−5 D. d=20√13 Câu 10. Xác định tọa độ tâm I của đường tròn có phương trình: x2+y2+4x−6y−1=0. A. I(−2;3) B. I(4;−6) C. I(2;−3) D. I(−4;6) Câu 11. Tam thức bậc hai f(x)=x2−3x nhận giá trị âm trên khoảng nào? A. (−∞;0) B. (−1;3) C. (1;3) D. (3;+∞) Câu 12. Tập nghiệm của bất phương trình x−13−x≥0là. A. (1;3) B. [1;3) C. [1;3] D.(1;3] Câu 13. Tínhsina biết cosa=−13và π2<a<π A. sina=2√23 B. sina=−2√23 C. sina=−√103 D. sina=√103 Câu 14. Chotana=2 tính giá trị A=1cos2a+cosa+sinacosa−sina−5 A. A=5 B. A=4 C. A=−3 D. A=−2 Câu 15. Biến tổng sau thành tích B=sina+cos2a−sin3a được kết quả A. cos2a(1−2cosa) B. cos2a(1+2sina) C. −cos2a(2cosa+1) D. cos2a(1−2sina) Câu 16.Phương trình tổng quát của đường thẳng{x=ty=2+t là: A. x+y−2=0 B. x−y+2=0 C. x−y−2=0 D. x+y+2=0 Câu 17. Vị trí tương đối của hai đường thẳng Δ1:2x+y+3=0;Δ2:x+2y+3=0 là: A. Vuông góc. B. Cắt nhau nhưng không vuông góc. C. Song song. D.Trùng nhau . Câu 18. Tính cosin của góc giữa hai đường thẳng Δ1:x−y+3=0;Δ2:3x+4y+3=0 A. cos(Δ1,Δ2)=−√210 B. cos(Δ1,Δ2)=−√510 C. cos(Δ1,Δ2)=√210 D. cos(Δ1,Δ2)=√510 Câu 19.Viết phương trình đường tròn tâm I(2;−1) và tiếp xúc với đường thẳng Δ:4x−3y−1=0. A. (x−2)2+(y+1)2=1 B. (x+2)2+(y−1)2=1 C. (x−2)2+(y+1)2=2 D. (x−2)2+(y+1)2=4 Câu 20.Cho tam giác ABC mệnh đề nào sau đây sai? A. sin(A+B)=−sinC B. cos(A+B)=−cosC C. sinA+B2=cosC2 D. tanA+B2=cotC2 Câu 21. Rút gọn biểu thức M=2cos2(π2−a2)+√2sin(π4+a)−1 A. M=sina B. M=−sina C. M=cosa D. M=−cosa Câu 22. Đường thẳng nào sau đây đi qua điểm M(0;2) và vuông góc với đường thẳng {x=1−ty=2+t. A. {x=−ty=2+t B. {x=−ty=t C. {x=ty=2−t D. {x=ty=2+t Câu 23. Có bao nhiêu số nguyên m để tam thức f(x)=−x2+2(m+2)x+9m−4 luôn âm trên R. A.0 B.13 C.12 D. vô số Câu 24. Tìm trên đường tròn (x−3)2+(y−3)2=9 điểm M sao cho M cách đường thẳng y=−2khoảng lớn nhất. A. M(0;3) B. M(3;6) C. M(1;√5+3) D. M(4;7) Phần 2. Tự luận (4 điểm) Bài 1. Giải bất phương trình: x+√x−1>√x−1−2 Bài 2. Cho sina=−23. Tính 9.cos2a Bài 3. Cho hai điểm A(1;2),B(3;4). a) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng qua A và vuông góc với AB b) Viết phương trình đường tròn đường kính AB Bài 4.Tìm mđể phương trình mx2+2(m−1)x−4=0 có hai nghiệm phân biệt Bài 5. Chứng minh rằng tam giác ABC vuông nếu: cotB2=a+cb Lời giải chi tiết HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Thực hiện: Ban chuyên môn Loigiaihay.com PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1 (TH): Phương pháp: Sử dụng phân thức A(x)B(x) xác định khi B(x)≠0 Cách giải: Điều kiện xác định: {x2+1≠0x+1≠0 ⇔{x2≠−1(ld)x≠−1 ⇒x≠−1 Chọn D Câu 2 (TH): Phương pháp: Sử dụng qui tắc xét dấu của nhị thức f(x)=ax+b (a≠0) +) a.f(x)>0 với x>−ba +) a.f(x)<0 với x<−ba Cách giải: Từ bảng xét dấu ta thấy nhị thức f(x)=ax+b có nghiệm x=−2 và có hệ số a<0 nên trong các đáp án chỉ có đáp án C với f(x)=−2x−4 thỏa mãn (vì có hệ số a=−2<0 và −2x−4=0 ⇔x=−2). Chọn C Câu 3 (NB): Phương pháp: Sử dụng qui tắc xét dấu của tam thức bậc hai f(x)=ax2+bx+c (a≠0) Nếu Δ<0 thì a.f(x)>0 Cách giải: Tam thức luôn cùng dấu với akhi Δ<0 là khẳng định đúng. Chọn B Câu 4 (NB): Phương pháp: Với π2<α<π thì điểm M biểu diễn cung α+k2π,k∈Z thuộc góc phần tư thứ hai Cách giải: Vì π2<5π6<π nên điểm M biểu diễn cung 5π6+k2π,k∈Z thuộc góc phần tư thứ hai. Chọn B Câu 5 (NB): Phương pháp: Sử dụng các công thức lượng giác: sin(a±b)=sinacosb±cosasinbcos(a±b)=cosacosb∓sinasinb Cách giải: Ta có: cos(a+b)=cosacosb−sinasinb nên C sai. Chọn C Câu 6 (NB): Phương pháp: Đường thẳng ax+by+c=0 có 1 VTPT là →n=(a;b) Cách giải: Đường thẳng 2x−y+3=0 có 1 VTPT là →n=(2;−1) Suy ra →u=(−2;1) cũng là 1 VTPT của đường thẳng 2x−y+3=0. Chọn A Câu 7 (TH): Phương pháp: Đường thẳng Δ có VTCP là →u=(a;b) (a;b≠0) thì có hệ số góc k=ba và có VTPT →n=(−b;a) Cách giải: Ta có: →u=(2;−3) là VTCP của Δ nên đường thẳng Δ có hệ số góc k=−32 và VTPT →n=(3;2) Chọn B Câu 8 (TH): Phương pháp: Thay tọa độ từng điểm vào phương trình đường thẳng để chọn ra điểm thuộc đường thẳng đó. Cách giải: +) Với A(2;3) ta có: {2=1+t3=2−t⇔{t=1t=−1 (vô lý) nên loại A +) Với B(3;1) ta có: {3=1+t1=2−t⇔{t=2t=1 (vô lý) nên loại B +) Với C(1;−2) ta có: {1=1+t−2=2−t⇔{t=0t=4 (vô lý) nên loại C +) Với A(0;3) ta có: {0=1+t3=2−t⇔{t=−1t=−1 (thỏa mãn) nên A(0;3) thuộc đường thẳng đã cho Chọn D Câu 9 (TH): Phương pháp: Sử dụng công thức tính khoảng cách từ M(x0;y0) đến đường thẳng Δ:ax+by+c=0 là: d(M;Δ)=|ax0+by0+c|√a2+b2 Cách giải: Gọi đường thẳng Δ:4x−3y−3=0 Khoảng cách cần tìm là: d(A;Δ)=|4.(−2)−3.3−3|√42+(−3)2=4 Chọn B Câu 10 (TH): Phương pháp: Đường tròn (C):x2+y2−2ax−2by+c=0 có tâm I(a;b) Cách giải: Tâm I của đường tròn có phương trình: x2+y2+4x−6y−1=0 là I(4−2;−6−2) hay I(−2;3) Chọn A Câu 11 (TH): Phương pháp: Sử dụng định lý dấu của tam thức bậc hai f(x)=ax2+bx+c có hai nghiệm x1<x2 Nếu x1<x<x2 thì a.f(x)<0 Nếu [x<x1x>x2 thì a.f(x)>0 Cách giải: Đa thức f(x)=x2−3x có hai nghiệm x=0;x=3 Ta có bảng xét dấu: Từ bảng xét dấu ta có f(x)<0⇔0<x<3 Như vậy tam thức đã cho có giá trị âm trên khoảng (0;3) nên nó có giá trị âm trên (1;3) Chọn C Câu 12 (TH): Phương pháp: Sử dụng A(x)B(x)≥0 ⇔[{A(x)≥0B(x)>0{A(x)≤0B(x)<0 Cách giải: Ta có: x−13−x≥0 ⇔[{x−1≥03−x>0{x−1≤03−x<0 ⇔[{x≥1x<3{x≤1x>3(VN)⇒1≤x<3 Vậy bất phương trình có tập nghiệm S=[1;3) Chọn B Câu 13 (TH): Phương pháp: Sử dụng sin2α+cos2α=1 Cách giải: Ta có: sin2α+cos2α=1 ⇔sin2α+(−13)2=1⇔sin2α=89 ⇒sinα=2√23 (do π2<a<π) Chọn A Câu 14 (TH): Phương pháp: Sử dụng công thức 1+tan2α=1cos2α Cách giải: Vì tanα=2⇒cosα≠0, ta có: A=1cos2a+cosa+sinacosa−sina−5 =1+tan2α+cosαcosα+sinαcosαcosαcosα−sinαcosα−5 =1+tan2α+1+tanα1−tanα−5 =1+22+1+21−2−5=−3 Chọn C Câu 14 (TH): Phương pháp: Sử dụng công thức sina−sinb=2cosa+b2sina−b2 Cách giải: Ta có: B=sina+cos2a−sin3a =(sina−sin3a)+cos2a=2cosa+3a2.sina−3a2+cos2a=2cos2a.sin(−a)+cos2a=−2cos2asina+cos2a=cos2a(1−2sina) Chọn D Câu 16 (TH): Phương pháp: Rút t theo x;y, từ đó suy ra phương trình tổng quát Cách giải: Ta có: {x=ty=2+t ⇔{t=xt=y−2⇒x=y−2⇔x−y+2=0 Vậy phương trình tổng quát của đường thẳng đã cho là x−y+2=0 Chọn B Câu 17 (TH): Phương pháp: Sử dụng: Đường thẳng Δ:ax+by+c=0 và đường thẳng Δ1:a′x+b′y+c=0 cắt nhau ⇔aa′≠bb′(a′;b′≠0) Cách giải: Đường thẳng Δ1 có VTPT →n1=(2;1) Đường thẳng Δ2 có VTPT →n2=(1;2) Vì 21≠12 nên Δ1 và Δ2 cắt nhau. Lại có →n1.→n2 =2.1+1.2=4≠0 nên Δ1 và Δ2 không vuông góc. Chọn B Câu 18 (TH): Phương pháp: Góc giữa đường thẳng Δ:ax+by+c=0 và đường thẳng Δ1:a′x+b′y+c=0 là α thỏa mãn cosα=|a.a′+b.b′|√a2+b2.√a′2+b′2 Cách giải: Gọi góc giữa hai đường thẳng Δ1;Δ2 là α, ta có: cosα=|1.3+(−1).4|√12+(−1)2.√32+42 =15√2=√210 Chọn C Câu 19 (TH): Phương pháp: Đường tròn tâm I(a;b) và bán kính R có phương trình (x−a)2+(y−b)2=R2 Cách giải: Bán kính đường tròn là R=d(I;Δ)=|4.2−3.(−1)−1|√42+(−3)2=2 Phương trình đường tròn tâm I(2;−1) và bán kính R=2 là: (x−2)2+(y+1)2=4 Chọn D Câu 20 (TH): Phương pháp: Sử dụng: sin(π−α)=sinα , cos(π−α)=−cosα sin(π2−α)=cosα, tan(π2−α)=cotα Cách giải: Ta có: ˆA+ˆB+ˆC=π (tổng ba góc trong tam giác) +) sin(A+B) =sin(π−C)=sinC nên A sai +) cos(A+B)=cos(π−C) =−cosC nên B đúng +) sin(A+B2) =cos(π2−A+B2)=cosC2 nên C đúng +) tanA+B2 =cot(π2−A+B2)=cotC2 nên D đúng Chọn A Câu 21 (TH): Phương pháp: Sử dụng cos2α=1+cos2α2 và sin(a+b)=sinacosb+cosasinb Cách giải: Ta có: M=2cos2(π2−a2)+√2sin(π4+a)−1 =2.1+cos(π−a)2 +√2(sinacosπ4+cosasinπ4)−1 =1+cos(π−a) +√2.(sina.1√2+cosa.1√2)−1 =−cosa+sina+cosa =sina Chọn A Câu 22 (TH): Phương pháp: Đường thẳng đi qua M(x0;y0) và có VTCP →u=(a;b) có phương trình {x=x0+aty=y0+bt Cách giải: Gọi đường thẳng cần tìm là d Vì d⊥Δ:{x=1−ty=2+t nên d nhận →uΔ=(−1;1) làm VTPT Suy ra →ud=(1;1) là 1 VTCP của d Phương trình đường thẳng d:{x=ty=2+t Chọn D Câu 23 (VD): Phương pháp: Sử dụng: Tam thức f(x)=ax2+bx+c<0 với ∀x∈R⇔{a<0Δ′<0 Cách giải: Ta có: f(x)=−x2+2(m+2)x+9m−4<0 ∀x∈R ⇔{a<0Δ′<0⇔{−1<0(ld)(m+2)2+9m−4<0 ⇔m2+13m<0 ⇔−13<m<0 Mà m∈Z⇒m∈{−12;−11;...;−1} nên có 12 giá trị của m thỏa mãn đề bài. Chọn C Câu 24 (VD): Phương pháp: Sử dụng công thức tính khoảng cách từ M(x0;y0) đến đường thẳng Δ:ax+by+c=0 là: d(M;Δ)=|ax0+by0+c|√a2+b2 Và vẽ hình, lập luận giá trị lớn nhất của khoảng cách. Cách giải: Đường tròn (C):(x−3)2+(y−3)2=9 có tâm I(3;3) và bán kính R=3. Đường thẳng Δ:y=−2⇔y+2=0 Xét d(I;Δ)=|3+2|√1=5>3 nên đường thẳng Δ không cắt đường tròn (C)
Khi đó khoảng cách lớn nhất từ M∈(C) đến đường thẳng Δ là MH với M là giao điểm của đường thẳng d đi qua I và vuông góc với Δ với đường tròn (C) . Đường thẳng d⊥Δ nên có VTCP →u=(0;1), suy ra →n=(1;0) là 1 VTPT của d Phương trình đường thẳng d: x−3=0 ⇔x=3 Tọa độ giao điểm của d và (C) thỏa mãn hệ: {x=3(x−3)2+(y−3)2=9 ⇔{x=3(y−3)2=9⇔[{x=3y=0{x=3y=6 Suy ra M1(3;0),M2(3;6) Ta có d(M1;Δ)=|2|1=2 và d(M2;Δ)=|6+2|1=8 Nên khoảng cách lớn nhất là 8⇔M≡M2(3;6) Chọn B PHẦN TỰ LUẬN Bài 1 (TH): Phương pháp: Tìm điều kiện xác định rồi chuyển vế đổi dấu để giải bất phương trình Cách giải: Giải bất phương trình: x+√x−1>√x−1−2 Điều kiện: x≥1 Ta có: x+√x−1>√x−1−2⇔x>−2 Kết hợp điều kiện ta có x≥1 Bất phương trình có tập nghiệm S=[1;+∞) Bài 2 (TH): Phương pháp: Sử dụng công thức cos2a=1−2sin2a Cách giải: Cho sina=−23. Tính 9.cos2a Ta có: 9.cos2a=9.(1−2sin2a) =9−18sin2a =9−18.(−23)2 =1 Bài 3 (VD): Phương pháp: a) Đường thẳng đi qua M(x0;y0) và có VTPT →n=(a;b) có phương trình a(x−x0)+b(y−y0)=0 b) Đường tròn tâm I(a;b) và bán kính R có phương trình (x−a)2+(y−b)2=R2 Cách giải: Cho hai điểm A(1;2),B(3;4). a) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng qua A và vuông góc với AB Ta có: →AB=(2;2) Đường thẳng đi qua A và vuông góc với AB nên nhận →AB=(2;2) làm VTPT Phương trình đường thẳng cần tìm là: 2(x−1)+2(y−2)=0 ⇔2x−2y−6=0 ⇔x−y−3=0 b) Viết phương trình đường tròn đường kính AB Ta có: AB=√22+22=2√2 và trung điểm của AB là I(1+32;2+42) hay I(2;3) Đường tròn có đường kính AB nên có bán kính R=AB2=√2 và có tâm là trung điểm I(2;3) của đoạn AB. Phương trình đường tròn là: (x−2)2+(y−3)2=2 Bài 4 (VD): Phương pháp: Phương trình ax2+bx+c=0 có hai nghiệm phân biệt ⇔{a≠0Δ′>0 Cách giải: Tìm mđể phương trình mx2+2(m−1)x−4=0 có hai nghiệm phân biệt Phương trình mx2+2(m−1)x−4=0 có hai nghiệm phân biệt khi: {m≠0Δ′=(m−1)2+4m>0 ⇔{m≠0m2−2m+1+4m>0⇔{m≠0m2+2m+1>0⇔{m≠0(m+1)2>0⇔{m≠0m≠−1 Vậy với m≠0 và m≠−1 thì phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt Bài 5 (VDC): Phương pháp: Sử dụng định lý hàm số sin cho tam giác ABC : ABsinC=ACsinB=BCsinA=2R Cách giải: Chứng minh rằng tam giác ABC vuông nếu: cotB2=a+cb Áp dụng định lý hàm số sin ta có:asinA=bsinB=csinC=2R với R là bán kính đường tròn ngoại tiếp ΔABC ⇔{a=2RsinAb=2RsinBc=2RsinC Khi đó: cotB2=a+cb ⇔cosB2sinB2=2RsinA+2RsinC2RsinB⇔cosB2sinB2=sinA+sinCsinB⇔sinB.cosB2sinB2=sinA+sinC ⇔2sinB2.cosB2.cosB2sinB2 =sinA+sinC ⇔2cos2B2=2sinA+C2cosA−C2 ⇔cos2B2=cosB2cosA−C2 (vì A+C2+B2=π2 nên sinA+C2=cosB2) ⇔cosB2=cosA−C2⇒B2=A−C2⇔B=A−C⇔B+C=A Mà A+B+C=1800 (tổng ba góc trong tam giác) Nên ˆA=900 hay ΔABC vuông tại A. Loigiaihay.com
Quảng cáo
|