Giải đề thi học kì 1 toán lớp 11 năm 2020-2021 Sở GD-ĐT tỉnh Kon TumGiải chi tiết đề thi học kì 1 môn toán lớp 11 năm 2020-2021 Sở GD-ĐT tỉnh Kon Tum với cách giải nhanh và chú ý quan trọng Quảng cáo
Đề bài Mã đề:111 I. TRẮC NGHIỆM(5 điểm) Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A(2;5). Phép tịnh tiến theo vectơ →v=(1;2) biến điểm A thành điểm A′ có tọa độ là. A. A′(3;7) B. A′(3;1) C. A′(4;7) D. A′(1;6) Câu 2. Số các sắp xếp 3 học sinh nam và 2 học sinh nữ vào một bàn dài có 5 ghế ngồi là A. 3!2! B. 5! C. 3!2!2! D. 5 Câu 3. Phương trình cos2x+2cosx−3=0 có nghiệm là A. x=π4+kπ,k∈Z B. x=π2+k2π,k∈Z C. x=π2+kπ,k∈Z D. x=k2π,k∈Z Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm M(−10;1) và M′(3;8). Phép tịnh tiến theo vectơ →v biến điểm M thành điểm M′. Khi đó vectơ →v có tọa độ là A. →v=(13;−7) B. →v=(−13;−7) C. →v=(−13;7) D. →v=(13;7) Câu 5. Có 8 quả ổi và 6 quả xoài. Có bao nhiêu cách chọn ra một quả trong các quả ấy? A. 48 B. 24 C. 14 D. 18 Câu 6. Phương trình sin(2x−π3)=0 có nghiệm là A. x=kπ,k∈Z B. x=π6+kπ2,k∈Z C. x=π2+kπ,k∈Z D. x=π3+kπ,k∈Z Câu 7. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A(3;0). Phép quay tâm O góc quay 90∘ biến điểm A thành điểm nào sau đây? A. M(−3;0) B. N(3;3) C. P(0;−3) D. Q(0;3) Câu 8. Cho hình vuông ABCD tâm O có thứ tự như hình vẽ, gọi I là trung điểm BC. ảnh của điểm I qua phép quay tâm O, góc quay 90∘ là A. Điểm C. B. Điểm B C. Trung điểm cạnh CD D. Trung điểm cạnh AB. Câu 9. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phép vị tự tâm O tỉ số −2 biến điểm A(1;−3) thành điểm A′ có tọa độ là A.A′(−2;−6) B. A′(−2;6) C. A′(2;6) D. A′(1;3) Câu 10. Cho dãy số (un), biết công thức số hạng tổng quát un=2n−3. Số hạng thứ 10 của dãy số bằng A. 17 B. 20 C. 10 D. 7 Câu 11. Khai triển nhị thức Niu-tơn của (4x+5)2019 có bao nhiêu số hạng? A. 2018 B. 2020 C. 2019 D. 2021 Câu 12. Phép vị tự tâm O tỉ số k(k≠0) biến mỗi điểm M thành điểm M′. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. →OM=1k→OM′ B. →OM=k→OM′ C. →OM=−k→OM′ D. →OM=−1k→OM′ Câu 13. Trên giá sách có 10 quyến sách tiếng Việt khác nhau, 8 quyến sách tiếng Anh khác nhau, 6 quyển sách tiếng Pháp khác nhau. Số cách chọn ba quyển sách tiếng khác nhau là A. 480 B. 42 C. 188 D. 24 Câu 14. Gieo một con súc sắc cân đối, đồng chất một lần. Xác suất hiện mặt hai chấm là A. 12 B. 13 C. 16 D. 14 Câu 15. Cho hình bình hành ABCD. Phép tình tiến T→DA biến A. C thành A B. A thành D C. B thành C D. C thành B Câu 16. Nghiệm của phương trình cosx=1 là A. x=π+k2π,k∈Z B. x=π2+k2π,k∈Z C. x=π4+kπ,k∈Z D. x=k2π,k∈Z Câu 17. Số cách chọn 2 học sinh từ 10 học sinh là A. 10 B. 10! C. A210 D. C210 Câu 18. Tập xác định của hàm số y=tanx là A. D=R∖{kπ,k∈Z} B. D=R∖{π2+kπ,k∈Z} C. D=R∖{3π4+kπ,k∈Z} D. D=R∖{π4+kπ,k∈Z} Câu 19. Nghiệm của phương trình tanx=1 là A. x=3π4+kπ,k∈Z B. x=π2+kπ,k∈Z C. x=π4+kπ,k∈Z D. x=kπ,k∈Z Câu 20. Khi gieo một đồng tiền (có hai mặt S,N) cân đối và đồng chất hai lần. Không gian mẫu của phép thử là A. {SS,NN,SN} B. {SS,NN,NS} C.{SS,NN,SN,NS} D. {S,N} Câu 21. Cho khai triển (2x−y2)6=64C06x6−32C16x5y2+16C26x4y4+...+4C46x2y8−2C56xy10+C66y12 Số hạng trong dấu ...là A. −C36(2x)3y6 B. 8C36x3y6 C. −8x3y6 D. 64x3y6 Câu 22. Hai xạ thủ độc lập bắn vào mục tiêu. Xác suất trúng mục tiêu của xạ thủ thứ nhất là 0,7. Xác suất trúng mục tiêu của xạ thủ thứ hai là 0,8. Xác suất để mục tiêu bị bắn trúng là A. P=0,94 B. P=0,56 C. P=0,08 D. P=0,06 Câu 23. Có 20 người tham gia một buổi tiệc, trong 20 người đó có 4 cặp vợ chồng. Ban tổ chức cần chọn 3 người tham gia một trò chơi. Có bao nhiêu cách chọn sao cho 3 người đó không có 2 người nào là vợ chồng? A. 1685 B. 1684 C. 1068 D. 988 Câu 24. Cho một đa giác đều có 32 đỉnh. Chọn ngẫu nhiên 3 đỉnh từ 32 đỉnh của đa giác đều. Xác suất để 3 đỉnh được chọn là 3 đỉnh của một tam giác vuông, không cân là A. 1257854 B. 14155 C. 30199 D. 6199 Câu 25. Cho ΔABC có trọng tâm G. Gọi M,N,P lần lươt là trung điểm của AB,BC,CA. Phép vị tự nào sau đây biến ΔABC thành ΔNPM? A. V(G,−12) B. V(A,−12) C. V(G,−2) D. V(M,12) II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1 (1 điểm). Giải các phương trình sau: a) 2cosx−√3=0 b) √3cosx−sinx=1 Câu 2 (1 điểm). Tìm số hạng chứa x4y5 trong khai triển (x+2y)9 thành đa thức. Câu 3 (0,5điểm). Có một hộp chứ 6 viên bi đỏ và 8 viên bi xanh. Lấy 4 vuên bi từ hộp đó. Tính xác suất để 4 viên bi được lấy ra có đúng 2 viên bi xanh. Câu 4 (1 điểm). Cho dãy số (un) có công thức số hạng tổng quát un=2n+5n2+1 a) Viết 5 số hạng đầu của dãy số. b) Số 35226 là số hạng thứ mấy của dãy số? Câu 5 (1,5 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O . Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng SC. Gọi I là giao điểm của AM và SO. Trong mặt phẳng (SBD), đường thẳng qua điểm I và song song với BD cắt SB và SD lần lượt tại E và F. a) Chứng minh rằng MO//(SAD). b) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (AEMF) và (ABCD). c) Gọi SSEM và SSBC lần lượt là diện tích của ΔSEM và ΔSBC. Tính tỉ số SSEMSSBC. Lời giải chi tiết HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Thực hiện: Ban chuyên môn Loigiaihay.com I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1(NB) Phương pháp: T→v(A)=A′⇔AA′=→v Giải: T→v(A)=A′⇔AA′=→v⇒{xA′=xA+1=3yA′=yA+2=7 Chọn A Câu 2(NB) Phương pháp: Xếp n phần tử vào n vị trí có n! cách xếp. Giải: Có tất cả 5 học sinh. Xếp 5 học sinh vào 5 vị trí: Có 5! Cách xếp Chọn B Câu 3(TH) Phương pháp: Đặt cosx=t(−1≤t≤1). Đưa phương trình thành phương trình ẩn t. Giải t rồi tìm x. Giải: Đặt cosx=t(−1≤t≤1). Phương trình ban đầu trở thành: t2+2t−3=0⇔[t=1t=−3(L)⇔cosx=1⇔x=k2π,k∈Z Chọn D. Câu 4 (TH) Phương pháp: T→v(A)=A′⇔AA′=→v Giải: T→v(M)=M′⇔→MM′=→v→MM′=(13;7)⇒→v=(13;7) Chọn D. Câu 5(TH) Phương pháp: Số cách chọn k phần tử trong n phần tử Ckn=n!k!(n−k)! Giải: Có 8+6=14 quả. Có C114=14 cách chọn 1 quả. Chọn C. Câu 6 (TH) Phương pháp: sinx=0⇔x=kπ,k∈Z Giải: sin(2x−π3)=0⇔2x−π3=kπ⇔x=π6+kπ2,k∈Z Chọn B Câu 7 (TH) Phương pháp: A(x;y) Q(O,90∘)(A)=A′⇔A′(−y;x) Giải: A(x;y) Q(O,90∘)(A)=A′⇔A′(−y;x)⇒A′(0;3) Chọn D Câu 8 (NB) Phương pháp: Xác định chiều quay và góc quay. Giải: Chiều quay ngược chiều kim đồng hồ, góc 90∘ nên ảnh của I là trung điểm của cạnh CD. Chọn C. Câu 9 Phương pháp: V(O,k)(A)=A′⇔→OA′=k→OA Giải: V(O,−2)(A)=A′⇔→OA′=−2→OA⇔A′(−2;6) Chọn B Câu 10(TH) Phương pháp: Thay n vào un để tìm un. Giải: Thay n=10 vào un=2n−3 ta được: u10=2.10−3=17 Chọn A. Câu 11 (NB) Phương pháp: (a+b)n có n+1 số hạng. Giải: Có 2029+1=2020 số hạng. Chọn B. Câu 12 (TH) Phương pháp: V(O,k)(M)=M′⇔→OM′=k→OM Giải: V(O,k)(M)=M′⇔→OM′=k→OM⇔→OM=1k→OM′ Chọn A. Câu 13 (TH) Phương pháp: Sử dụng quy tắc nhân. Giải: Có 10 cách chọn sách Tiếng Việt. Có 8 cách chọn sách Tiếng Anh. Có 6 cách chọn sách Tiếng Pháp. Theo quy tắc nhân, có 10.8.6=480 cách chọn 3 quyển sách khác loại. Chọn A. Câu 14 (VD) Phương pháp: Gọi A là biến cố mặt 2 chấm xuất hiện. Tính |Ω|,|ΩA| Giải: Gọi A là biến cố: “mặt 2 chấm xuất hiện”. Không gian mẫu Ω={1;2;3;4;5;6} có 6 phần tử. Có 1 khả năng xuất hiện mặt hai chấm nên |ΩA|=1 P(A)=|ΩA||Ω|=16 Chọn C Câu 15 (TH) Phương pháp: ABCD là hình bình hành ⇒→DA=→CB Giải: ABCD là hình bình hành ⇒→DA=→CB ⇒T→DA(C)=B Chọn D Câu 16 (TH) Phương pháp: cosx=a⇔[x=arccosa+k2πx=−arccosa+k2π(k∈Z) Giải: cosx=1⇔x=k2π(k∈Z) Chọn D Câu 17 (TH) Phương pháp: Số cách chọn k phần tử trong n phần tử Ckn Giải: Số cách chọn 2 phần tử trong 10 phần tử C210 Chọn D Câu 18 (TH) Phương pháp: Tìm điều kiện xác định của tanx=sinxcosx Giải: tanx=sinxcosx xác định khi cosx≠0⇔x≠π2+kπ,k∈Z. ⇒D=R∖{π2+kπ,k∈Z} Chọn B Câu 19 (TH) Phương pháp: tanx=a⇔x=arctana+kπ,k∈Z Giải: tanx=1⇔x=π4+kπ,k∈Z Chọn C Câu 20 (NB) Phương pháp: Liệt kê các khả năng. Giải: Không gian mẫu Ω={SS,NN,SN,NS} Chọn C. Câu 21 (TH) Phương pháp: Khai triển nhị thức Niutơn Giải: Số hạng trong dấu ... là C36(2x)3(−y2)3=−C36(2x)3y6 Chọn A. Câu 22 (TH) Phương pháp: Sử dụng quy tắc nhân xác suất tính xác suất để mục tiêu không bị bắn trúng lần nào. Và sử dụng phần bù. Giải: Xác suất để mục tiêu không bị bắn trúng là 0,3.0,2=0,06 P=1−0,06=0,94 Chọn A. Câu 23 (TH) Phương pháp: Tính số cách chọn có 1 cặp vợ chồng. Tính phần bù. Giải: Tính số cách chọn 3 người trong đó có 1 cặp vợ chồng. Có 4 cặp vợ chồng. Với mỗi cặp vợ chồng, có 20-2=18 cách chọn người thứ 3. Có 4.18=72 cách chọn. Có C320=1140 cách chọn 3 người bất kì. Vậy có 1140-72=1068 cách chọn mà trong đó không có cặp vợ chồng nào. Chọn C. Câu 24 (VD) Phương pháp: Tính không gian mẫu. Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp đa giác. Tính số đường kính. Giải: Gọi A là biến cố “3 đỉnh không là tam giác vuông, không cân” Không gian mẫu: n(Ω)=C332=4960 Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp đa giác. Tam giác vuông phải có cạnh huyền là đường kính của đường tròn. Đa giác đều 32 đỉnh có 16 cách chọn đường kính phân biệt. Với mỗi đường kính, có 32−2=30 tam giác vuông, trong đó có 2 tam giác vuông cân. Vậy có 28 tam giác vuông, không cân. ⇒n(A)=16.28=448 P(A)=n(A)n(Ω)=4484960=14155 Chọn B Câu 25 (VD) Phương pháp: V(O,k)(M)=M′ Tâm vị tự luôn thuộc đường thẳng nối 2 điểm M,M’. Xác định tâm vị tự và ảnh của A,B,C. Giải: Gọi V(O,k) là phép vị tự tâm O tỷ số k là phép vị tự thỏa mãn bài toán. Khi đó O là giao của AN,BP,CM⇒O≡G⇒→GN=k→GA Mà →GN=−12→GA⇒k=−12 Chọn A. PHẦN II. TỰ LUẬN Câu 1 (VD) Phương pháp: a) Đưa về phương trình cosx=a ⇔[x=arccosa+k2πx=−arccosa+k2π(k∈Z) b) acosx+bsinx=c Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi a2+b2>c2 Chia 2 vế phương trình cho √a2+b2, đưa về phương trình cosx=a Giải: a) 2cosx−√3=0⇔cosx=√32⇔[x=π6+k2πx=5π6+k2π(k∈Z) b) √3cosx−sinx=1⇔√32cosx−12sinx=12⇔cos(x+π6)=12⇔[x+π6=π3+k2πx+π6=−π3+k2π⇔[x=π6+k2πx=−π2+k2π(k∈Z) Câu 2 (VD) Phương pháp: (x+y)n=n∑k=0Cknxn−kyk Tìm k, tìm hệ số. Giải: (x+2y)9=9∑k=0Ck9x9−k(2y)k=9∑k=0Ck9.2kx9−k.yk Số hạng chứa x4y5 thì {9−k=4k=5⇔k=5 Hệ số của x4y5 là C59.25=4032. Câu 3(VD) Phương pháp: Gọi A là biến cố thỏa mãn bài toán. Tính n(Ω),n(A). P(A)=n(A)n(Ω) Giải: Gọi A là biến cố có 2 viên bi xanh. Không gian mẫu: n(Ω)=C414=1001 Trong 4 viên bi có đúng 2 bi xanh thì có 2 bi đỏ. Có C28 cách chọn bi xanh, có C26 cách chọn bi đỏ. n(A)=C28.C26=28.15=420 P(A)=n(A)n(Ω)=60143 Câu 4(VD) Phương pháp: a) Thay lần lượt n=1;2;3;4;5 vào un tính u1,u2,u3,u4,u5. b) Giải phương trình 2n+5n2+1=35226 Giải: a) u1=2.1+512+1=72;u2=95u3=1110;u4=1317;u5=1526 b) 2n+5n2+1=35226⇔35(n2+1)=226(n+5)⇔35n2−452n−1095=0⇔[n=15n=−7335⇔n=15 Câu 5(VD) Phương pháp: a) Chứng minh MO song song với một đường thẳng trong (SAD). b) Tìm giao điểm của MF,CD. c) Tính SESB,SMSC,SΔ=12absinC Giải: a)MO là đường trung bình ΔSAC ⇒{MO//SA⊂(SAC)MO⊄(SAD)⇒MO//(SAD) b) Gọi N là giao điểm của MF,CD. ⇒N∈(AEMF)∩(ABCD) Mà A∈(AEMF)∩(ABCD) ⇒(AEMF)∩(ABCD)=AN c) AM, SO là đường trung tuyến của tam giác SAC. Suy ra I là trọng tâm ⇒SISO=23⇒SESB=23 SSEM=12SE.SM.sinSSSBC=12.SB.SC.sinS⇒SSEMSSBC=SE.SMSB.SC=23.12=13 Loigiaihay.com
Quảng cáo
>> 2K8! chú ý! Mở đặt chỗ Lộ trình Sun 2026: Luyện thi chuyên sâu TN THPT, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy tại Tuyensinh247.com (Xem ngay lộ trình). Ưu đãi -70% (chỉ trong tháng 3/2025) - Tặng miễn phí khoá học tổng ôn lớp 11, 2K8 xuất phát sớm, X2 cơ hội đỗ đại học. Học thử miễn phí ngay.
|