Giải Bài 7.39 trang 35 sách bài tập toán 7 - Kết nối tri thức với cuộc sốngThực hiện các phép tính sau: Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 7 tất cả các môn - Kết nối tri thức Toán - Văn - Anh - Khoa học tự nhiên... Quảng cáo
Đề bài Thực hiện các phép tính sau: \(a)\left( {5{x^3} - 2{x^2} + 4x - 4} \right)\left( {3{x^2} + x - 1} \right)\) \(b)\left( {9{x^5} - 6{x^3} + 18{x^2} - 35x - 42} \right):\left( {3{x^3} + 5x + 6} \right);\) \(c)\left[ {\left( {6{x^3} - 5{x^2} - 8x + 5} \right) - \left( {4{x^2} - 6x + 2} \right)} \right]:\left( {2x - 3} \right).\) Phương pháp giải - Xem chi tiết a)Thực hiện nhân đa thức với đa thức: (A+B)(C+D) = AC + AD + BC + BD. b)Thực hiện chia đa thức: đặt tính chia Lời giải chi tiết \(\begin{array}{l}a)\\\left( {5{x^3} - 2{x^2} + 4x - 4} \right)\left( {3{x^2} + x - 1} \right)\\ = 15{x^5} + 5{x^4} - 5{x^3} - 6{x^4} - 2{x^3} + 2{x^2} + 12{x^3} + 4{x^2} - 4x - 12{x^2} - 4x + 4\\ = 15{x^5} + \left( {5{x^4} - 6{x^4}} \right) + \left( { - 5{x^3} - 2{x^3} + 12{x^3}} \right) + \left( {2{x^2} + 4{x^2} - 12{x^2}} \right) + \left( { - 4x - 4x} \right) + 4\\ = 15{x^5} - {x^4} + 5{x^3} - 6{x^2} - 8x + 4\end{array}\) b) c) \(\begin{array}{l}\left( {6{x^3} - 5{x^2} - 8x + 5} \right) - \left( {4{x^2} - 6x + 2} \right)\\ = 6{x^3} + \left( { - 5{x^2} - 4{x^2}} \right) + \left( { - 8x + 6x} \right) + \left( {5 - 2} \right)\\ = 6{x^3} - 9{x^2} - 2x + 3\end{array}\) Đặt tính chia:
Quảng cáo
|