📚Học hết sức – Giá hết hồn!
Giờ
Phút
Giây
Giải bài 4 trang 31 vở thực hành Toán 8Rút gọn các biểu thức sau: Tổng hợp đề thi giữa kì 2 lớp 8 tất cả các môn - Kết nối tri thức Toán - Văn - Anh - Khoa học tự nhiên Quảng cáo
Đề bài Rút gọn các biểu thức sau: a) (x−2y)3+(x+2y)3(x−2y)3+(x+2y)3. b) (3x+2y)3+(3x−2y)3(3x+2y)3+(3x−2y)3. Phương pháp giải - Xem chi tiết - Sử dụng hằng đẳng thức lập phương của một tổng: (a+b)3=a3+3a2b+3ab2+b3(a+b)3=a3+3a2b+3ab2+b3 - Sử dụng hằng đẳng thức lập phương của một hiệu: (a−b)3=a3−3a2b+3ab2−b3(a−b)3=a3−3a2b+3ab2−b3 Lời giải chi tiết a) Ta có: (x−2y)3+(x+2y)3(x−2y)3+(x+2y)3 =[x3−3.x2.2y+3.x.(2y)2−(2y)3]+[x3+3.x2.2y+3.x.(2y)2+(2y)3]=x3−6x2y+12xy2−8y3+x3+6x2y+12xy2+8y3=(x3+x3)+(−6x2y+6x2y)+(12xy2+12xy2)+(−8y3+8y3)=2x3+24xy2 b) Ta có: (3x+2y)3+(3x−2y)3 =[(3x)3+3.(3x)2.2y+3.3x.(2y)2+(2y)3]+[(3x)3−3.(3x)2.2y+3.3x.(2y)2−(2y)3]=27x3+54x2y+36xy2+8y3+27x3−54x2y+36xy2−8y3=(27x3+27x3)+(54x2y−54x2y)+(36xy2+36xy2)+(8y3−8y3)=54x3+72xy2.
Quảng cáo
|