Bài 39 trang 36 Vở bài tập toán 8 tập 1

Giải bài 39 trang 36 VBT toán 8 tập 1. Áp dụng hằng đẳng thức đáng nhớ để thực hiện phép chia: a) (x^2 +2xy +y^2) : (x+y) ...

Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Áp dụng hằng đẳng thức đáng nhớ để thực hiện phép chia:

LG a

(x2+2xy+y2):(x+y)(x2+2xy+y2):(x+y);  

Phương pháp giải:

- Áp dụng hằng đẳng thức đáng nhớ phân tích đa thức bị chia thành nhân tử, sau đó thực hiện phép chia.

- Áp dụng các hằng đẳng thức 

(A+B)2=A2+2AB+B2(A+B)2=A2+2AB+B2

(AB)2=A22AB+B2(AB)2=A22AB+B2

A3+B3=(A+B)(A2AB+B2)A3+B3=(A+B)(A2AB+B2)

Giải chi tiết:

(x2+2xy+y2):(x+y)(x2+2xy+y2):(x+y)

=(x+y)2:(x+y)=(x+y)2:(x+y)

=x+y=x+y

LG b

(125x3+1):(5x+1)(125x3+1):(5x+1)

Phương pháp giải:

- Áp dụng hằng đẳng thức đáng nhớ phân tích đa thức bị chia thành nhân tử, sau đó thực hiện phép chia.

- Áp dụng các hằng đẳng thức 

(A+B)2=A2+2AB+B2(A+B)2=A2+2AB+B2

(AB)2=A22AB+B2(AB)2=A22AB+B2

A3+B3=(A+B)(A2AB+B2)A3+B3=(A+B)(A2AB+B2)

Giải chi tiết:

(125x3+1):(5x+1)(125x3+1):(5x+1)

=(5x+1)(25x25x+1):(5x+1)=(5x+1)(25x25x+1):(5x+1)

=25x25x+1=25x25x+1 

LG c

(x22xy+y2):(yx)(x22xy+y2):(yx)

Phương pháp giải:

- Áp dụng hằng đẳng thức đáng nhớ phân tích đa thức bị chia thành nhân tử, sau đó thực hiện phép chia.

- Áp dụng các hằng đẳng thức 

(A+B)2=A2+2AB+B2(A+B)2=A2+2AB+B2

(AB)2=A22AB+B2(AB)2=A22AB+B2

A3+B3=(A+B)(A2AB+B2)A3+B3=(A+B)(A2AB+B2)

Giải chi tiết:

Tương tự câu a) kết quả: yxyx.

Chú ý: 

(x22xy+y2):(yx)(x22xy+y2):(yx)

=(xy)2:[(xy)]=(xy)2:[(xy)]

=(xy)=yx=(xy)=yx

Loigiaihay.com

Quảng cáo

Tham Gia Group Dành Cho 2K11 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

close