Bài 33.8 trang 92 SBT Vật lý 11

Giải bài 33.8 trang 92 SBT Vật lý 11. Kính hiển vi có vật kính L1 tiêu cự f1 = 0,8 cm và thị kính L2 tiêu cự f2 = 2 cm. Khoảng cách giữa hai kính là l = 16 cm. a) Kính được ngắm chừng ở vô cực.

Quảng cáo

Đề bài

Kính hiển vi có vật kính L1 tiêu cự f1 = 0,8 cm và thị kính L2 tiêu cự f2 = 2 cm. Khoảng cách giữa hai kính là l = 16 cm.

a) Kính được ngắm chừng ở vô cực. Tính khoảng cách từ vật đến vật kính và số bội giác. Biết người quan sát có mắt bình thường với khoảng cực cận là OCc = 25 cm.

b) Giữ nguyên vị trí vật và vật kính, ta dịch thị kính một khoảng nhỏ để thu được ảnh của vật trên màn đặt cách thị kính 30 cm.

Tính độ dịch chuyển của thị kính, xác định chiều dịch chuyển. Tính số phóng đại ảnh.

Phương pháp giải - Xem chi tiết

+ Sử dụng biểu thức tính Số phóng đại ảnh:  \(k = {k_1}{k_2}\) 

+ Sử dụng biểu thức tính độ bội giác: \(G=\dfrac{\delta.OC_C}{f_1f_2}\)

Lời giải chi tiết

a) Khoảng cách từ vật đến vật kính và số bội giác:

\(\eqalign{
& AB\mathrel{\mathop{\kern0pt\longrightarrow}
\limits_{{d_1};{d_1}'}^{{L_1}}} {A_1}{B_1}\mathrel{\mathop{\kern0pt\longrightarrow}
\limits_{{d_2};{d_2}'}^{{L_2}}} A'B' \cr 
& {d_2}' \to \infty ;{d_2} = {f_2} = 2cm \cr 
& {d_1}' = l - {d_2} = 14cm;{d_1} = {{14.0,8} \over {13,2}} = 0,85cm = 8,5mm \cr 
& {G_\infty } = {{\delta .O{C_C}} \over {{f_1}{f_2}}} = {{13,2.25} \over {0,8.2}} \approx 206 \cr}\)

b) 

\({d_2}' = 30cm;{d_2} = {{30.2} \over {28}} \approx 2,14cm > 2cm\)

Dời ra vật kính đoạn Δd2 = 0,14cm = 1,4mm

Số phóng đại ảnh: 

\(k = {k_1}{k_2} =\dfrac{d_1'}{d_1}.\dfrac{d_2'}{d_2} = 230,1\)

Loigiaihay.com

  • Bài 33.7 trang 92 SBT Vật lý 11

    Giải bài 33.7 trang 92 SBT Vật lý 11. Vật kính và thị kính của một kính hiển vi có tiêu cự lần lượt là f1 = l cm; f2 = 4 cm. Độ dài quang học của kính là = 15 cm.

  • Bài 33.4; 33.5; 33.6 trang 91, 92 SBT Vật lý 11

    Giải bài 33.4; 33.5; 33.6 trang 91, 92 SBT Vật lý 11. Số bội giác của kính hiển vi ngắm chừng ở vô cực có (các) tính chất nào sau đây ? A. Tỉ lệ thuận với tiêu cự vật kính.

  • Bài 33.3 trang 91 SBT Vật lý 11

    Giải bài 33.3 trang 91 SBT Vật lý 11. Trong trường nào thì góc trông ảnh của vật qua kính hiển vi có trị số không phụ thuộc vị trí mắt sau thị kính ? A. Ngắm chừng ở điểm cực cận.

  • Bài 33.2 trang 91 SBT Vật lý 11

    Giải bài 33.2 trang 91 SBT Vật lý 11. Khi điều chỉnh kính hiển vi, ta thực hiện cách nào sau đây ? A. Dời vật trước vật kính. B. Dời ống kính (trong đó vật kính và thị kính được gắn chặt) trước vật

  • Bài 33.1 trang 91 SBT Vật lý 11

    Giải bài 33.1 trang 91 SBT Vật lý 11. Ghép mỗi nội dung ở cột bên trái với nội dung tương ứng ở cột bên phải để có một phát biểu đầy đủ và đúng.

Quảng cáo

2K7 tham gia ngay group để nhận thông tin thi cử, tài liệu miễn phí, trao đổi học tập nhé!

close