Dồi dào

Dồi dào có phải từ láy không? Dồi dào là từ láy hay từ ghép? Dồi dào là từ láy gì? Đặt câu với từ láy dồi dào

Quảng cáo

Tính từ

Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận

Nghĩa: rất nhiều, đến mức cần bao nhiêu cũng có đủ

VD: Chúng ta có dồi dào thực phẩm cho bữa tiệc tối nay.

Đặt câu với từ Dồi dào:

  • Cô ấy luôn có dồi dào năng lượng và nhiệt huyết trong công việc.
  • Họ có dồi dào thời gian để chuẩn bị cho cuộc thi.
  • Tôi luôn mong ông bà có sức khoẻ dồi dào.
  • Tiền bạc dồi dào là điều ai cũng mong muốn trong cuộc sống.
  • Họ cảm thấy dồi dào hạnh phúc.

Từ láy có nghĩa tương tự: phong phú

Quảng cáo
close