Đảm đang

Đảm đang có phải từ láy không? Đảm đang là từ láy hay từ ghép? Đảm đang là từ láy gì? Đặt câu với từ láy đảm đang

Quảng cáo

Tính từ

Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận

Nghĩa: giỏi giang trong công việc, thường là việc gia đình

VD: Chị ấy là một người vợ đảm đang.

Đặt câu với từ Đảm đang:

  • Người phụ nữ đảm đang thường biết cách quán xuyến công việc nhà.
  • Chị tôi rất đảm đang khi vừa làm việc, vừa chăm sóc con nhỏ.
  • Một người mẹ đảm đang sẽ luôn biết cách lo liệu mọi thứ trong gia đình.
  • Em gái tôi rất đảm đang, dù còn nhỏ nhưng đã biết phụ mẹ làm việc nhà.
  • Bà ngoại luôn là hình mẫu đảm đang mà tôi noi theo.

Quảng cáo
close