Dồn dập

Dồn dập có phải từ láy không? Dồn dập là từ láy hay từ ghép? Dồn dập là từ láy gì? Đặt câu với từ láy dồn dập

Quảng cáo

Tính từ

Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận

Nghĩa: liên tiếp rất nhiều lần trong thời gian tương đối ngắn

VD: Quân ta tấn công dồn dập khiến địch khiếp sợ.

Đặt câu với từ Dồn dập:

  • Các câu hỏi dồn dập từ phía phóng viên khiến vận động viên có chút lúng túng.
  • Những đợt sóng dồn dập vỗ vào bờ, tạo ra âm thanh ầm ĩ.
  • Những tin nhắn dồn dập đến điện thoại làm cô ấy không kịp trả lời.
  • Các khách hàng dồn dập đến cửa hàng vào những ngày giảm giá.
  • Tôi cảm nhận được tiếng trống ngực của tôi đang dồn dập.

Từ láy có nghĩa tương tự: xối xả

Quảng cáo
close