Dịu dàng

Dịu dàng có phải từ láy không? Dịu dàng là từ láy hay từ ghép? Dịu dàng là từ láy gì? Đặt câu với từ láy dịu dàng

Quảng cáo

Tính từ

Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận

Nghĩa: có hành động, cử chỉ, lời nói nhẹ nhàng, ân cần, tạo cảm giác dễ chịu, tác động êm nhẹ đến các giác quan hoặc đến tinh thần

VD: Hoa là một cô bé dịu dàng.

Đặt câu với từ Dịu dàng:

  • Cô ấy luôn dịu dàng với mọi người xung quanh.
  • Ánh nắng buổi sớm thật dịu dàng và ấm áp.
  • Lời nói của mẹ luôn mang lại cảm giác dịu dàng và an ủi.
  • Cô giáo nhìn học sinh với ánh mắt dịu dàng và đầy yêu thương.
  • Nụ cười dịu dàng của chị ấy khiến trái tim ai cũng rung động.

Quảng cáo
close