Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 4 Phonics Smart - Đề số 2

Hi Charlie, How are you? What's the weather like in your city? It was rainy yesterday here, so I stayed at home all day. Today is cold. There is a lot of snow and ice outside. I want to skate with my father today, but he is playing the piano with his friends.

Đề bài

Câu 1 :

Odd one out.

Câu 1.1 :

1.

  • A.

    get up

  • B.

    see a dentist

  • C.

    have breakfast

Câu 1.2 :

2. 

  • A.

    feed

  • B.

    visit

  • C.

    dirty

Câu 1.3 :

3. 

  • A.

    market

  • B.

    factory

  • C.

    travel

Câu 1.4 :

4. 

  • A.

    tired

  • B.

    scary 

  • C.

    ugly

Câu 1.5 :

5. 

  • A.

    crocodile

  • B.

    film

  • C.

    comics

Câu 2 :

Choose the correct answer.

Câu 2.1 :

1. What’s the ______ to day? - It’s the seventeenth of July.

  • A.

    date

  • B.

     day

  • C.

    month

Câu 2.2 :

2. I don’t like crocodiles _______ they’re scary.

  • A.

    so

  • B.

    and

  • C.

    because

Câu 2.3 :

3. ________ your friends at the party yesterday? 

  • A.

    Are

  • B.

    Was

  • C.

    Were

Câu 2.4 :

4. His birthday is ______ the sixth of April. 

  • A.

    in

  • B.

    on

  • C.

    at

Câu 2.5 :

5. Which is ______, a lizard or a giraffe? 

  • A.

    big

  • B.

    bigger

  • C.

    biger

Câu 3 :

Read and complete.

Hi Charlie,

How are you? What's the weather like in your city? It was rainy yesterday here, so I stayed at home all day. Today is cold. There is a lot of snow and ice outside. I want to skate with my father today, but he is playing the piano with his friends. Can you skate? Do you want to travel to my town and skate with me? We can skate and play chess. What do you think about it?

Write to me soon.

Tim

1. 

It was

yesterday.

2. 

Today is

.

3. 

Tim wants to

with his brother.

4. 

His brother is playing the

with his friends.

5.

Tim want Charlie to play

with him.

Câu 4 :

Rearrange the words to make correct sentences.

1. plays/ at/ He/ usually/ weekends./ football

2. Sunday./ was/ I/ the/ at/ museum/ last 

3. shouldn’t/ a lot of/ You/ sweets./ eat

4. Thurdays./ have/ classes/ Music/ I/ on 

5. clouds/ on/ There/ Friday./ were 

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Odd one out.

Câu 1.1 :

1.

  • A.

    get up

  • B.

    see a dentist

  • C.

    have breakfast

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

get up (v. phr): thức dậy

see a dentist (v. phr): đi gặp nha sĩ

have breakfast (v. phr): ăn sáng

Giải thích: Đáp án B không phải là những hoạt động thường ngày như 2 phương án còn lại.

=> Chọn B

Câu 1.2 :

2. 

  • A.

    feed

  • B.

    visit

  • C.

    dirty

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

feed (v): cho ăn

visit (v): thăm

dirty (adj): bẩn

Giải thích: Đáp án C là tính từ, các phương án còn lại đều là động từ.

=> Chọn C

Câu 1.3 :

3. 

  • A.

    market

  • B.

    factory

  • C.

    travel

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

market (n): chợ

factory (n): nhà máy

travel (v): đi du lịch, di chuyển

Giải thích: Đáp án C là động từ, các phương án còn lại đều là danh từ.

=> Chọn C

Câu 1.4 :

4. 

  • A.

    tired

  • B.

    scary 

  • C.

    ugly

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

tired (adj): mệt mỏi

scary (adj): đáng sợ

ugly (adj): xấu xí

Giải thích: Đáp án A là tính từ miêu tả cảm giác, các phương án còn lại đều những tính từ miêu tả ngoại hình.  

=> Chọn A

Câu 1.5 :

5. 

  • A.

    crocodile

  • B.

    film

  • C.

    comics

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

crocodile (n): con cá sấu

film (n): phim

comics (n): truyện tranh

Giải thích: Đáp án A là danh từ chỉ một loài động vật, các phương án còn lại đều là những danh từ chỉ sự vật không phải động vật.  

=> Chọn A                  

Câu 2 :

Choose the correct answer.

Câu 2.1 :

1. What’s the ______ to day? - It’s the seventeenth of July.

  • A.

    date

  • B.

     day

  • C.

    month

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc hỏi ngày tháng:

What’s the date to day? - It’s the seventeenth of July.

(Hôm nay là ngày mấy? - Ngày 17 tháng 6.)

=> Chọn A

Câu 2.2 :

2. I don’t like crocodiles _______ they’re scary.

  • A.

    so

  • B.

    and

  • C.

    because

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

because: bởi vì (dùng để nối hai vế câu có quan hệ nguyên nhân - kết quả)

I don’t like crocodiles because they’re scary.

(Tôi không thích cá sấu vì trông chúng đáng sợ.)

=> Chọn C

Câu 2.3 :

3. ________ your friends at the party yesterday? 

  • A.

    Are

  • B.

    Was

  • C.

    Were

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Động từ to be tương ứng với chủ ngữ số nhiều “you friends” ở thì quá khứ đơn là “were”.

Were your friends at the party yesterday?

(Các bạn của cậu có ở bữa tiệc hôm qua không?)

=> Chọn C

Câu 2.4 :

4. His birthday is ______ the sixth of April. 

  • A.

    in

  • B.

    on

  • C.

    at

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Dùng giới từ “on” kèm mốc thời gian bao gồm ngày cụ thể.

His birthday is on the sixth of April.

(Sinh nhật của anh ấy là ngày 6 tháng 4.)

=> Chọn B

Câu 2.5 :

5. Which is ______, a lizard or a giraffe? 

  • A.

    big

  • B.

    bigger

  • C.

    biger

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Dạng so sánh hơn của “big” là “bigger”.

Which is bigger, a lizard or a giraffe?

(Con nào to hơn, thằn lằn hay hươu cao cổ?)

=> Chọn B

Câu 3 :

Read and complete.

Hi Charlie,

How are you? What's the weather like in your city? It was rainy yesterday here, so I stayed at home all day. Today is cold. There is a lot of snow and ice outside. I want to skate with my father today, but he is playing the piano with his friends. Can you skate? Do you want to travel to my town and skate with me? We can skate and play chess. What do you think about it?

Write to me soon.

Tim

1. 

It was

yesterday.

Đáp án :

It was

yesterday.

Lời giải chi tiết :

It was rainy yesterday.

(Hôm qua trời mưa.)

2. 

Today is

.

Đáp án :

Today is

.

Lời giải chi tiết :

Today is cold.

(Hôm nay trời lạnh.)

3. 

Tim wants to

with his brother.

Đáp án :

Tim wants to

with his brother.

Lời giải chi tiết :

Tim wants to skate with his brother.

(Tim muốn trượt băng cùng anh trai.)

4. 

His brother is playing the

with his friends.

Đáp án :

His brother is playing the

with his friends.

Lời giải chi tiết :

His brother is playing the piano with his friends.

(Anh trai cậu ấy đang chơi piano cùng bạn bè.)

5.

Tim want Charlie to play

with him.

Đáp án :

Tim want Charlie to play

with him.

Lời giải chi tiết :

Tim want Charlie to play chess with him.

(Tim muốn Charlie chơi cờ cùng mình.)

Lời giải chi tiết :

Tạm dịch:

Chào Charlie,

Bạn có khỏe không? Thời tiết ở thành phố của bạn như thế nào? Hôm qua ở đây mưa nên tớ đã ở nhà cả ngày. Hôm nay thì trời lạnh. Bên ngoài có rất nhiều tuyết và băng. Hôm nay tớ muốn đi trượt băng với anh trai nhưng anh ấy lại đang chơi piano với bạn bè. Cậu có thể trượt băng không? Cậu có muốn đến thị trấn của tớ và trượt băng cùng tớ không? Chúng ta có thể trượt băng và chơi cờ cùng nhau. Cậu nghĩ sao?

Viết thư cho tớ sớm nhé.

Tim

Câu 4 :

Rearrange the words to make correct sentences.

1. plays/ at/ He/ usually/ weekends./ football

Đáp án :

Lời giải chi tiết :

He usually plays football at weekends.

(Anh ấy thường chơi bóng đá vào cuối tuần.)

2. Sunday./ was/ I/ the/ at/ museum/ last 

Đáp án :

Lời giải chi tiết :

I was at the museum last Sunday.

(Chủ Nhật tuần trước tớ đã ở bảo tàng.)

3. shouldn’t/ a lot of/ You/ sweets./ eat

Đáp án :

Lời giải chi tiết :

You shouldn’t eat a lot of sweets.

(Bạn không nên ăn nhiều kẹo.)

4. Thurdays./ have/ classes/ Music/ I/ on 

Đáp án :

Lời giải chi tiết :

I have Music classes on Thurday.

(Tớ có tiết Âm nhạc vào thứ Năm.)

5. clouds/ on/ There/ Friday./ were 

Đáp án :

Lời giải chi tiết :

There were clouds on Friday.

(Trời có mây vào thứ Sáu.)

  • Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 4 Phonics Smart - Đề số 1

    Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 4 Phonics Smart - Đề số 1

    Fresh food and drinks are good for our health. They have great colour and taste because they are natural. We should have fresh foods and drinks every day.

  • Đề cương ôn tập học kì 2 Tiếng Anh 4 - Phonics Smart

    Đề cương ôn tập học kì 2 Tiếng Anh 4 - Phonics Smart

    Unit 8. The time Giới từ on, in dùng để chỉ thời gian: - on + ngày - in + tháng, năm Cấu trúc - Hỏi và trả lời về ngày tháng: What’s the date today? It’s + ngày + of + tháng - Hỏi đáp về sinh nhật của ai đó: + When’s your birthday? It’s on + ngày tháng. + Whose birthday is in + tháng? It’s + sở hữu cách. - Nói ai đó có môn gì vào ngày nào: S + have/has + môn học + on + ngày trong tuần.

close