Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 4 Phonics Smart - Đề số 1Odd one out. Choose the correct answer. Match. Read and complete. Rearrange the words to make correct sentences.Đề bài
Câu 1 :
Odd one out. Câu 1.1 :
1.
Câu 1.2 :
2.
Câu 1.3 :
3.
Câu 1.4 :
4.
Câu 1.5 :
5.
Câu 2 :
Choose the correct answer. Câu 2.1 :
1. There aren’t _______ cinemas in my town.
Câu 2.2 :
2. There _____ much tea.
Câu 2.3 :
3. They’re ______ a story.
Câu 2.4 :
4. ______ the café? - It’s opposite the supermarket.
Câu 2.5 :
5. My sister _______ long black hair.
Câu 3 :
Match. 1. What does he look like? 2. Can you read the sentence, please? 3. Is there the library near here? 4. How old is your grandfather? 5. What woud you like to eat? A. Yes, I can. B. He’s cute. C. I’d like some noodles. D. No, there isn’t. E. He’s sixty-five years old.
Câu 4 :
Read and complete.
I’m Kate. I go to Green (1) ……………. I’m in (2) ...……… 4A. There are 22 girls and 13 (3) …....… in our class. Our teacher is Ms. Sally. She can (4) …………very well. She can (5) ………… volleyball, too. Look! Our teacher Sally is coming! She is the woman in the blue dress. We love her a lot. 1. 2. 3. 4. 5.
Câu 5 :
Rearrange the words to make correct sentences. 1. about/ you/ What/ Snow White?/ think/ do 2. reading/ isn’t/ book./ He/ the 3. a cinema/ the supermarket./ is/ There/ next to 4. are/ thirteen/ our/ There/ boys/ in/ class. 5. riding/ My/ a bike./ brother/ is Lời giải và đáp án
Câu 1 :
Odd one out. Câu 1.1 :
1.
Đáp án : C Lời giải chi tiết :
son (n): con trai daughter (n): con gái family (n): gia đình Giải thích: Đáp án C là danh từ chỉ gia đình nói chung, các phương án còn lại đều là những danh từ chỉ các thành viên trong gia đình. => Chọn C Câu 1.2 :
2.
Đáp án : B Lời giải chi tiết :
clever (adj): thông minh young (adj): trẻ brave (adj): dũng cảm Giải thích: Đáp án B là tính từ miêu tả ngoại hình, các phương án còn lại đều là những tính từ miêu tả phẩm chất. => Chọn B Câu 1.3 :
3.
Đáp án : A Lời giải chi tiết :
hospital (n): bệnh viện between (prep.): ở giữa behind (prep.): ở phía sau Giải thích: Đáp án A là danh từ chỉ địa điểm, các phương án còn lại đều là những giới từ chỉ nơi chốn. => Chọn A Câu 1.4 :
4.
Đáp án : C Lời giải chi tiết :
dress (n): váy/đầm liền T-shirt (n): áo phông rug (n): tấm thảm Giải thích: Đáp án C là danh từ chỉ đồ dùng trong nhà, các phương án còn lại đều là những danh từ chỉ trang phục. => Chọn C Câu 1.5 :
5.
Đáp án : A Lời giải chi tiết :
plate (n): cái đĩa sandwich (n): bánh kẹp soup (n): món súp/canh Giải thích: Đáp án A là danh từ chỉ dụng cụ ăn uống, các phương án còn lại đều là những danh từ chỉ các món ăn. => Chọn A
Câu 2 :
Choose the correct answer. Câu 2.1 :
1. There aren’t _______ cinemas in my town.
Đáp án : B Lời giải chi tiết :
Ta dùng “any” trong câu phủ định. There aren’t any cinemas in my town. (Không có rạp chiếu phim nào trong thị trấn của tôi.) => Chọn B Câu 2.2 :
2. There _____ much tea.
Đáp án : A Lời giải chi tiết :
“Tea” là danh từ không đếm được nên ta dùng với động từ to be “is”và thêm “not” trong câu phủ định => “isn’t”. There isn’t much tea. (Không có nhiều trà.) => Chọn A Câu 2.3 :
3. They’re ______ a story.
Đáp án : C Lời giải chi tiết :
Cấu trúc câu khẳng định ở thì hiện tại tiếp diễn. They’re telling a story. (Họ đang kể một câu chuyện.) => Chọn C Câu 2.4 :
4. ______ the café? - It’s opposite the supermarket.
Đáp án : B Lời giải chi tiết :
Nhận thấy câu trả lời mang thông tin về địa điểm, vậy nên câu hỏi cũng phải là câu hỏi về địa điểm => Dùng “Where”. Cấu trúc câu hỏi về địa điểm với “Where”: Where’s (Where is) + địa điểm? Where’s the café? - It’s opposite the supermarket. (Tiệm cà phê ở đâu? - Nó ở đối diện siêu thị.) => Chọn B Câu 2.5 :
5. My sister _______ long black hair.
Đáp án : A Lời giải chi tiết :
Cấu trúc nói ai đó có gì: S + have/has got + danh từ. “My sister” là chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít nên ta dùng “has”. My sister has got long black hair. (Chị gái tôi có mái tóc đen dài.) => Chọn A
Câu 3 :
Match. 1. What does he look like? 2. Can you read the sentence, please? 3. Is there the library near here? 4. How old is your grandfather? 5. What woud you like to eat? A. Yes, I can. B. He’s cute. C. I’d like some noodles. D. No, there isn’t. E. He’s sixty-five years old. Đáp án
1. What does he look like? B. He’s cute. 2. Can you read the sentence, please? A. Yes, I can. 3. Is there the library near here? D. No, there isn’t. 4. How old is your grandfather? E. He’s sixty-five years old. 5. What woud you like to eat? C. I’d like some noodles. Lời giải chi tiết :
1. B What does he look like? - He’s cute. (Cậu ấy trông thế nào? - Cậu ấy rất dễ thương.) 2. A Can you read the sentence, please? - Yes, I can. (Bạn có thể làm ơn đọc câu này được không? - Được, tôi có thê .) 3. D Is there the library near here? - No, there isn’t. (Có thư viện nào gần đây không? - Không có.) 4. E How old is your grandfather? - He’s sixty-five years old. (Ông của bạn bao nhiêu tuổi? - Ông mình 65 tuổi.) 5. C What woud you like to eat? - I’d like some noodles. (Bạn muốn ăn gì? - Tôi muốn chút mì.)
Câu 4 :
Read and complete.
I’m Kate. I go to Green (1) ……………. I’m in (2) ...……… 4A. There are 22 girls and 13 (3) …....… in our class. Our teacher is Ms. Sally. She can (4) …………very well. She can (5) ………… volleyball, too. Look! Our teacher Sally is coming! She is the woman in the blue dress. We love her a lot. 1. Đáp án : 2. Đáp án : 3. Đáp án : 4. Đáp án : 5. Đáp án : Lời giải chi tiết :
Đoạn văn hoàn chỉnh: I’m Kate. I go to Green School. I’m in class 4A. There are 22 girls and 13 boys in our class. Our teacher is Ms. Sally. She can sing very well. She can play volleyball, too. Look! Our teacher Sally is coming! She is the woman in the blue dress. We love her a lot. Tạm dịch: Tớ là Kat . Tớ học ở trường Green. Tớ học lớp 4A. Có 22 bạn nữ và 13 bạn nam trong lớp của tớ. Giáo viên của chúng tớ là cô Sally. Cô ấy có thể hát rất hay. Cô ấy cũng có thể chơi bóng chuyền nữa. Nhìn kìa! Cô Sally của chúng tớ đang đến. Cô ấy là người phụ nữ mặc chiếc đầm liền màu xanh dương. Chúng tớ rất yêu cô.
Câu 5 :
Rearrange the words to make correct sentences. 1. about/ you/ What/ Snow White?/ think/ do Đáp án : Lời giải chi tiết :
What do you think about Snow White? (Bạn nghĩ gì về Bạch Tuyết?) 2. reading/ isn’t/ book./ He/ the Đáp án : Lời giải chi tiết :
He isn’t reading the book. (Anh ấy đang không đọc sách.) 3. a cinema/ the supermarket./ is/ There/ next to Đáp án : Lời giải chi tiết :
There is a cinema nest to the supermarket. (Có một rạp chiếu phim đối diện siêu thị.) 4. are/ thirteen/ our/ There/ boys/ in/ class. Đáp án : Lời giải chi tiết :
There are thirteen boys in our class. (Có 13 bạn nam trong lớp của chúng mình.) 5. riding/ My/ a bike./ brother/ is Đáp án : Lời giải chi tiết :
My brother is riding a bike. (Em trai tôi đang đi xe đạp.)
|