Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 4 Phoncis Smart - Đề số 5

Odd one out. Choose the correct answer. Read and match. Fill in the blanks, using the given words. Rearrange the words to make correct sentences.

Đề bài

Câu 1 :

I. Odd one out.

Câu 1.1 :

1.

  • A.

    dress

  • B.

    son

  • C.

    skirt

Câu 1.2 :

2.

  • A.

    map

  • B.

    treasure

  • C.

    brave

Câu 1.3 :

3.

  • A.

    young

  • B.

    old

  • C.

    arm

Câu 1.4 :

4.

  • A.

    kind

  • B.

    friendly

  • C.

    stomach

Câu 1.5 :

5.

  • A.

    clap

  • B.

    wave

  • C.

    boots

Câu 2 :

II. Choose the correct answer.

Câu 2.1 :

1. How old _______ your grandfather?

  • A.

    are

  • B.

    is

  • C.

    am

Câu 2.2 :

2. _______ you read the sentence, please?

  • A.

    Do

  • B.

    Are

  • C.

    Can

Câu 2.3 :

3. She _______ wearing a dress.

  • A.

    isn’t

  • B.

    don’t

  • C.

    aren’t

Câu 2.4 :

4. They _______ playing basketball at the moment.

  • A.

    isn’t

  • B.

    aren’t

  • C.

    don’t

Câu 2.5 :

5. What class _______ you in?

  • A.

    is

  • B.

    are

  • C.

    am

Câu 3 :

III. Read and decide each sentence below if True or False:

I'm Jill. This is a picture of my family. My grandfather is the man with the beard. My father hasn't got a beard but he's got a moustache. My grandmother's got curly hair but my mother's got straight hair. I've got blonde hair but my sister's got fair hair. My brother's tall and thin. He's got blonde hair, too.

Câu 3.1 :

1. Jill’s grandfather has a beard.

  • A.

    True

  • B.

    False

Câu 3.2 :

2. Jill’s father has a beard.

  • A.

    True

  • B.

    False

Câu 3.3 :

3. Jill’s grandmother has straight hair.

  • A.

    True

  • B.

    False

Câu 3.4 :

4. Jill and her brother have blonde hair.

  • A.

    True

  • B.

    False

Câu 3.5 :

5. Jill’s brother is short and thin.

  • A.

    True

  • B.

    False

Câu 4 :

IV. Rearrange the words to make correct sentences.

IV. Rearrange the words to make correct sentences.

2. has/ My/ got/ curly/ mother/ hair.

3. spell/ your/ How/ you/ name?/ do

4. map/ I/ to/ a/ have/ the treasure./ find

5. is/ she/ now?/ What/ wearing

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

I. Odd one out.

Câu 1.1 :

1.

  • A.

    dress

  • B.

    son

  • C.

    skirt

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

A. dress (n): váy liền

B. son (n): con trai

C. skirt (n): chân váy

Giải thích: Đáp án B là danh từ chỉ thành viên trong gia đình, những phương án còn lại đều là những danh từ chỉ các kiểu trang phục.

=> Chọn B

Câu 1.2 :

2.

  • A.

    map

  • B.

    treasure

  • C.

    brave

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

A. map (n): bản đồ

B. treasure (n): kho báu

C. brave (adj): dũng cảm

Giải thích: Đáp án C là tính từ chỉ đặc điểm của tính cách, những phương án còn lại đều là những danh từ chỉ đồ vật.

=> Chọn C

Câu 1.3 :

3.

  • A.

    young

  • B.

    old

  • C.

    arm

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

A. young (adj): trẻ

B. old (adj): già

C. arm (n): cánh tay

Giải thích: Đáp án C là danh từ chỉ một bộ phận cơ thể, trong khi A và B đều là tính từ mô tả độ tuổi.

=> Chọn C

Câu 1.4 :

4.

  • A.

    kind

  • B.

    friendly

  • C.

    stomach

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

A. kind (adj): tốt bụng

B. friendly (adj): thân thiện

C. stomach (n): dạ dày

Giải thích: Đáp án C là danh từ chỉ một bộ phận cơ thể, trong khi A và B đều là tính từ mô tả tính cách.

=> Chọn C

Câu 1.5 :

5.

  • A.

    clap

  • B.

    wave

  • C.

    boots

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

A. clap (v): vỗ tay

B. wave (v): vẫy tay

C. boots (n): ủng

Giải thích: Đáp án C là danh từ chỉ một loại trang phục, trong khi A và B đều là động từ chỉ hành động.

=> Chọn C

Câu 2 :

II. Choose the correct answer.

Câu 2.1 :

1. How old _______ your grandfather?

  • A.

    are

  • B.

    is

  • C.

    am

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Chủ ngữ “grandfather” là chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít nên trong câu hỏi, ta cần dùng động từ to be tương ứng là “is”.

How old is your grandfather?

(Ông của bạn bao nhiêu tuổi rồi?)

=> Chọn B

Câu 2.2 :

2. _______ you read the sentence, please?

  • A.

    Do

  • B.

    Are

  • C.

    Can

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc câu hỏi với “Can”, hỏi về khả năng: 

Can + chủ ngữ + động từ nguyên mẫu + tân ngữ, + please?

Can you read the sentence, please?

(Bạn có thể làm ơn đọc câu văn lên được không?)

=> Chọn C

Câu 2.3 :

3. She _______ wearing a dress.

  • A.

    isn’t

  • B.

    don’t

  • C.

    aren’t

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Chủ ngữ “She” là chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít nên trong câu phủ định ở thì hiện tại tiếp diễn, ta dùng động từ to be “is”.

Cấu trúc trong câu phủ định ở thì hiện tại tiếp diễn:

Chủ ngữ số ít + isn’t + động từ đuôi -ing + tân ngữ.

She isn’t wearing a dress.

(Cô ấy đang không mặc một chiếc đầm.)

=> Chọn A

Câu 2.4 :

4. They _______ playing basketball at the moment.

  • A.

    isn’t

  • B.

    aren’t

  • C.

    don’t

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Chủ ngữ “They” là chủ ngữ số nhiều nên trong câu phủ định ở thì hiện tại tiếp diễn, ta dùng động từ to be “are”.

Cấu trúc trong câu phủ định ở thì hiện tại tiếp diễn:

Chủ ngữ số nhiều + aren’t + động từ đuôi -ing + tân ngữ.

They aren’t playing basketball at the moment.

(Hiện tại họ đang không chơi bóng rổ.)

=> Chọn B

Câu 2.5 :

5. What class _______ you in?

  • A.

    is

  • B.

    are

  • C.

    am

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Động từ to be đi kèm với chủ ngữ “you” trong câu hỏi là “are”.

What class are you in?

(Bạn học lớp nào vậy?)

=> Chọn B

Câu 3 :

III. Read and decide each sentence below if True or False:

I'm Jill. This is a picture of my family. My grandfather is the man with the beard. My father hasn't got a beard but he's got a moustache. My grandmother's got curly hair but my mother's got straight hair. I've got blonde hair but my sister's got fair hair. My brother's tall and thin. He's got blonde hair, too.

Câu 3.1 :

1. Jill’s grandfather has a beard.

  • A.

    True

  • B.

    False

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Jill’s grandfather has a beard.

(Ông của Jill có râu.)

Thông tin: My grandfather is the man with the beard.

(Ông tôi là người đàn ông có bộ râu.)

Đáp án: True

Câu 3.2 :

2. Jill’s father has a beard.

  • A.

    True

  • B.

    False

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Jill’s father has a beard.

(Bố của Jill có râu.)

Thông tin: My father hasn't got a beard but he's got a moustache.

(Bố tôi không có râu nhưng ông có ria mép.)

Đáp án: False

Câu 3.3 :

3. Jill’s grandmother has straight hair.

  • A.

    True

  • B.

    False

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Jill’s grandmother has straight hair.

(Bà của Jill có mái tóc thẳng.)

Thông tin: My grandmother's got curly hair but my mother's got straight hair.

(Bà tôi có mái tóc xoăn nhưng mẹ tôi có mái tóc thẳng.)

Đáp án: False

Câu 3.4 :

4. Jill and her brother have blonde hair.

  • A.

    True

  • B.

    False

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Jill and her brother have blonde hair.

(Jill và anh trai cô ấy có mái tóc vàng.)

Thông tin: I've got blonde hair but my sister's got fair hair. My brother's tall and thin. He's got blonde hair, too.

(Tôi có mái tóc vàng nhưng chị tôi có mái tóc sáng màu. Anh trai tôi cao và gầy. Anh ấy cũng có mái tóc vàng.)

Câu 3.5 :

5. Jill’s brother is short and thin.

  • A.

    True

  • B.

    False

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Jill’s brother is short and thin.

(Anh trai của Jill thấp và gầy.)

Thông tin: My brother's tall and thin.

(Anh trai tôi cao và gầy.)

Đáp án: True

Phương pháp giải :

Tạm dịch:

Tôi là Jill. Đây là tấm ảnh của gia đình tôi. Ông tôi là người đàn ông có bộ râu. Bố tôi không có râu nhưng ông có ria mép. Bà tôi có mái tóc xoăn nhưng mẹ tôi có mái tóc thẳng. Tôi có mái tóc vàng nhưng chị tôi có mái tóc sáng màu. Anh trai tôi cao và gầy. Anh ấy cũng có mái tóc vàng.

Câu 4 :

IV. Rearrange the words to make correct sentences.

IV. Rearrange the words to make correct sentences.

Đáp án :

Lời giải chi tiết :

She is the girl in the white dress.

(Cô ấy là cô gái mặc chiếc váy trắng.)

2. has/ My/ got/ curly/ mother/ hair.

Đáp án :

Lời giải chi tiết :

My mother has got curly hair.

(Mẹ tôi có mái tóc xoăn.)

3. spell/ your/ How/ you/ name?/ do

Đáp án :

Lời giải chi tiết :

How do you spell your name?

(Bạn đánh vần tên bạn như thế nào?)

4. map/ I/ to/ a/ have/ the treasure./ find

Đáp án :

Lời giải chi tiết :

I have a map to find the treasure.

(Tôi có một cái bản đồ để truy tìm kho báu.)

5. is/ she/ now?/ What/ wearing

Đáp án :

Lời giải chi tiết :

What is she wearing now?

(Hiện tại cô ấy đang mặc gì vậy?)

close