Chỉ từ 19-21/3, tất cả các lớp 1-12
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 4 Phonics Smart - Đề số 4Odd one out. Choose the correct answer. Read and complete. Use the given words. Rearrange the words to make correct sentences.Đề bài
Câu 1 :
Odd one out. Câu 1.1 :
1.
Câu 1.2 :
2.
Câu 1.3 :
3.
Câu 1.4 :
4.
Câu 1.5 :
5.
Câu 2 :
Choose the correct answer. Câu 2.1 :
1. I have English classes ________ Fridays.
Câu 2.2 :
2. ________ your mother go to bed late?
Câu 2.3 :
3. She always gets up _______ six o’clock.
Câu 2.4 :
4. I really enjoy _______ shopping with my mother at weekends.
Câu 2.5 :
5. She doesn’t _______ on Sundays.
Câu 3 :
Read and complete. Use the given words. share at on likes hobby My name's Jay. I like drawing. I usually draw (1) ______ weekends. My friend, Paul, also (2) _______ drawing. We have drawing classes (3) ______ Fridays. We really enjoy it. When we fisnish our drawings, we often (4) _______ with each other. We sometimes disscuss drawings together. I think having a (5) ________ and sharing it with friends is interesting. 1. 2. 3. 4. 5.
Câu 4 :
Rearrange the words to make correct sentences. 1. sports/ play/ Do/ after/ you/ school? 2. always/ in/ the cat/ the morning./ I/ feed 3. My sister/ usually/ at weekends./ I/ watch/ and/ films 4. at weekends?/ What/ your/ does/ father/ do 5. date/ What’s/ the/ today? Lời giải và đáp án
Câu 1 :
Odd one out. Câu 1.1 :
1.
Đáp án : C Lời giải chi tiết :
thirteenth: thứ 13 seventeen: số 17 tenth: thứ 10 fifteenth: thứ 15 => Chọn C vì đây là số đếm, các phương án còn lại đều là số thứ tự. Câu 1.2 :
2.
Đáp án : A Lời giải chi tiết :
birthday (n): ngày sinh nhật March (n): tháng Ba April (n): tháng Tư November (n): tháng Mười một => Chọn A vì đây là danh từ chỉ ngày, các phương án còn lại đều là các tháng trong năm. Câu 1.3 :
3.
Đáp án : A Lời giải chi tiết :
fly kites (v phr.): thả diều get up (v phr.): thức dậy have dinner (v phr.): ăn tối go home (v phr.): về nhà => Chọn A vì đây không phải là động từ chỉ việc làm hằng ngày như những phương án còn lại. Câu 1.4 :
4.
Đáp án : C Lời giải chi tiết :
film (n): bộ phim comic (n): truyện tranh feed (v): cho ăn kite (n): con diều => Chọn C vì đây là động từ, các phương án còn lại đều là các danh từ. Câu 1.5 :
5.
Đáp án : B Lời giải chi tiết :
watch (v): xem piano (n): đàn dương cầm play (v): chơi dance (v): nhảy => Chọn A vì đây là danh từ, các phương án còn lại đều là các động từ.
Câu 2 :
Choose the correct answer. Câu 2.1 :
1. I have English classes ________ Fridays.
Đáp án : A Lời giải chi tiết :
Với những ngày trong tuần, ta dùng kèm với giới từ “on”. I have English classes on Fridays. (Tôi có tiết tiếng Anh vào mỗi thứ Sáu.) => Chọn A Câu 2.2 :
2. ________ your mother go to bed late?
Đáp án : A Lời giải chi tiết :
Khi thành lập câu hỏi Yes/No với động từ thường, ta dùng trợ động từ. “Your mother” là chủ ngữ ngôi thứ ba số ít nên đi kèm trợ động từ “does”. Does your mother go to bed late? (Mẹ của bạn có đi ngủ muộn không?) => Chọn A Câu 2.3 :
3. She always gets up _______ six o’clock.
Đáp án : B Lời giải chi tiết :
Với giờ giấc, ta dùng kèm giới từ “at”. She always gets up at six o’clock. (Cô ấy luôn thức dậy lúc 6 giờ.) => Chọn B Câu 2.4 :
4. I really enjoy _______ shopping with my mother at weekends.
Đáp án : C Lời giải chi tiết :
enjoy + V-ing: thích làm gì I really enjoy going shopping with my mother at weekends. (Tôi rất thích đi mua sắm cùng mẹ vào cuối tuần.) => Chọn C Câu 2.5 :
5. She doesn’t _______ on Sundays.
Đáp án : B Lời giải chi tiết :
Trong câu phủ định, khi đã có trợ động từ (trong câu này là trợ động từ “does”) thì ta giữ động từ chính ở dạng nguyên thể với tất cả mọi chủ ngữ. She doesn’t cook on Sundays. (Cô ấy không nấu ăn vào những ngày Chủ Nhật.) => Chọn B
Câu 3 :
Read and complete. Use the given words. share at on likes hobby My name's Jay. I like drawing. I usually draw (1) ______ weekends. My friend, Paul, also (2) _______ drawing. We have drawing classes (3) ______ Fridays. We really enjoy it. When we fisnish our drawings, we often (4) _______ with each other. We sometimes disscuss drawings together. I think having a (5) ________ and sharing it with friends is interesting. 1. Đáp án : 2. Đáp án : 3. Đáp án : 4. Đáp án : 5. Đáp án : Lời giải chi tiết :
Đoạn văn hoàn chỉnh: My name's Jay. I like drawing. I usually draw (1) at weekends. My friend, Paul, also (2) likes drawing. We have drawing classes (3) on Fridays. We really enjoy it. When we fisnish our drawings, we often (4) share with each other. We sometimes disscuss drawings together. I think having a (5) hobby and sharing it with friends is interesting. Tạm dịch: Tên tôi là Jay. Tôi thích vẽ. Tôi thường vẽ vào cuối tuần. Bạn tôi, Paul, cũng thích vẽ. Chúng tôi có lớp học vẽ vào thứ Sáu. Chúng tôi thực sự thích nó. Khi chúng tôi hoàn thành bức vẽ của mình, chúng tôi thường chia sẻ với nhau. Đôi khi chúng tôi cùng nhau thảo luận về những bức tranh nữa. Tôi nghĩ rằng có một sở thích và chia sẻ nó với bạn bè là một điều thú vị.
Câu 4 :
Rearrange the words to make correct sentences. 1. sports/ play/ Do/ after/ you/ school? Đáp án : Lời giải chi tiết :
Do you play sports after school? (Bạn có chơi thể thao sau giờ học không?) 2. always/ in/ the cat/ the morning./ I/ feed Đáp án : Lời giải chi tiết :
I always feed the cat in the morning. (Tôi luôn cho mèo ăn vào buổi sáng.) 3. My sister/ usually/ at weekends./ I/ watch/ and/ films Đáp án : Lời giải chi tiết :
My sister and I usually watch films at weekends. (Tôi và em gái thường xem phim vào cuối tuần.) 4. at weekends?/ What/ your/ does/ father/ do Đáp án : Lời giải chi tiết :
What does your father do at weekends? (Bố bạn làm gì vào những ngày cuối tuần?) 5. date/ What’s/ the/ today? Đáp án : Lời giải chi tiết :
What’s the date today? (Hôm nay là ngày mấy?)
|