Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 5 Phonics Smart - Đề số 3I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the rest. II. Choose the correct answer. III. Read and choose True or False. V. Rearrange the words to make correct sentences.Đề bài
Câu 1 :
I. Odd one out. Câu 1.1 :
1.
Câu 1.2 :
2.
Câu 1.3 :
3.
Câu 1.4 :
4.
Câu 1.5 :
5.
Câu 2 :
II. Choose the correct answer. Câu 2.1 :
1. What _____ your favorite subject?
Câu 2.2 :
2. She _____ English on Mondays and Fridays.
Câu 2.3 :
3. We often go to school _____ 7 a.m.
Câu 2.4 :
4. They _____ to the park last Sunday.
Câu 2.5 :
5. They want him _______ play basketball with them.
Câu 3 :
III. Read and choose True or False. My name is Lisa, and I live in a small house near the beach. Every morning, I ride my bike to school, which is not far from my house. I enjoy the fresh air and the beautiful view on my way. After school, I often meet my friends and go swimming in the sea. It’s always fun and refreshing. On weekends, my family often has a picnic. We bring sandwiches, fruits, and drinks. Sometimes, we play games or take a lot of pictures. I’m so happy because I have a lot of beautiful moments with my friends and family. Câu 3.1 :
1. Lisa lives near the forest.
Câu 3.2 :
2. Lisa’s school is near her house.
Câu 3.3 :
3. Lisa always goes swimming in the sea after school.
Câu 3.4 :
4. Lisa’s family brings sandwiches, yogurt and drinks for a picnic.
Câu 3.5 :
5. Lisa’s family sometimes takes a lot of pictures.
Câu 4 :
IV. Rearrange the words to make correct sentences. 1. brother/ has/ a/ Tom/ younger. 2. playing/ after/ like/ do/ school?/ What/ you 3. trip/ weekend./ a/ had/ family/ My/ last 4. books/ always/ reads/ she/ bedtime./ before 5. I/ for/ shall/ you?/ carry/ bag/ the Lời giải và đáp án
Câu 1 :
I. Odd one out. Câu 1.1 :
1.
Đáp án : C Lời giải chi tiết :
1. A. coat (n): áo khoác B. cap (n): mũ C. sweep (v): quét Giải thích: Đáp án C là động từ, những phương án còn lại đều là những danh từ. Đáp án: C Câu 1.2 :
2.
Đáp án : C Lời giải chi tiết :
2. A. Maths (n): Toán B. English (n): Tiếng Anh C. firefighter (n): lính cứu hỏa Giải thích: Đáp án C là một danh từ chỉ nghề nghiệp, những phương án còn lại đều là những danh từ chỉ các môn học. Đáp án: C Câu 1.3 :
3.
Đáp án : C Lời giải chi tiết :
3. A. farmer (n): nông dân B. nurse (n): y tá C. hospital (n): bệnh viện Giải thích: Đáp án C là một danh từ chỉ địa điểm, những phương án còn lại đều là những danh từ chỉ các nghề nghiệp. Đáp án: C Câu 1.4 :
4.
Đáp án : C Lời giải chi tiết :
4. A. save (v): tiết kiệm B. collect (v): sưu tầm C. chef (n): đầu bếp Giải thích: Đáp án C là một danh từ chỉ nghề nghiệp, những phương án còn lại đều là những động từ. Đáp án: C Câu 1.5 :
5.
Đáp án : C Lời giải chi tiết :
5. A. toothbrush (n): bàn chải đánh răng B. towel (n): khăn tắm C. bike (n): xe đạp Giải thích: Đáp án C là một danh từ chỉ là phương tiện giao thông, những phương án còn lại đều là những danh từ chỉ những đồ dùng trong nhà tắm. Đáp án: C
Câu 2 :
II. Choose the correct answer. Câu 2.1 :
1. What _____ your favorite subject?
Đáp án : A Lời giải chi tiết :
1. Giải thích: Cấu trúc câu hỏi Wh ở thì hiện tại đơn: Wh + is + chủ ngữ số ít? What is your favorite subject? (Môn học yêu thích của bạn là gì?) Đáp án: A Câu 2.2 :
2. She _____ English on Mondays and Fridays.
Đáp án : A Lời giải chi tiết :
2. Giải thích: Cấu trúc câu khẳng định ở thì hiện tại đơn: Chủ ngữ số ít + động từ được chia + tân ngữ. She has English on Mondays and Fridays. (Cô ấy học môn tiếng Anh vào mỗi thứ Hai và thứ Sáu.) Đáp án: A Câu 2.3 :
3. We often go to school _____ 7 a.m.
Đáp án : B Lời giải chi tiết :
3. Giải thích: At + giờ giấc cụ thể We often go to school at 7 a.m. (Chúng tôi thường đi đến trường lúc 7 giờ.) Đáp án: B Câu 2.4 :
4. They _____ to the park last Sunday.
Đáp án : C Lời giải chi tiết :
4. Giải thích: Cấu trúc câu khẳng định ở thì quá khứ đơn: Chủ ngữ + động từ ở thì quá khứ đơn + tân ngữ + trạng từ thời gian. They went to the park last Sunday. (Họ đã đến công viên vào Chủ Nhật tuần trước.) Đáp án: C Câu 2.5 :
5. They want him _______ play basketball with them.
Đáp án : B Lời giải chi tiết :
5. Giải thích: want + tân ngữ + động từ nguyên mẫu có “to”: muốn ai đó làm gì They want him to play play basketball with them. (Họ muốn anh ấy chơi bóng rổ cùng họ.) Đáp án: B
Câu 3 :
III. Read and choose True or False. My name is Lisa, and I live in a small house near the beach. Every morning, I ride my bike to school, which is not far from my house. I enjoy the fresh air and the beautiful view on my way. After school, I often meet my friends and go swimming in the sea. It’s always fun and refreshing. On weekends, my family often has a picnic. We bring sandwiches, fruits, and drinks. Sometimes, we play games or take a lot of pictures. I’m so happy because I have a lot of beautiful moments with my friends and family. Câu 3.1 :
1. Lisa lives near the forest.
Đáp án : B Lời giải chi tiết :
1. Giải thích: Lisa lives near the forest. (Lisa sống gần một khu rừng.) Thông tin: My name is Lisa, and I live in a small house near the beach. (Tên tôi là Lisa, và tôi sống trong một ngôi nhà nhỏ gần bãi biển.) Đáp án: False Câu 3.2 :
2. Lisa’s school is near her house.
Đáp án : A Lời giải chi tiết :
2. Giải thích: Lisa’s school is near her house. (Trường học của Lisa gần nhà của cô ấy.) Thông tin: Every morning, I ride my bike to school, which is not far from my house. (Mỗi sáng, tôi đạp xe đến trường, trường không xa nhà tôi lắm.) Đáp án: True Câu 3.3 :
3. Lisa always goes swimming in the sea after school.
Đáp án : B Lời giải chi tiết :
3. Giải thích: Lisa always goes swimming in the sea after school. (Lisa luôn đi bơi ở biển sau giờ học.) Thông tin: After school, I often meet my friends and go swimming in the sea. (Sau giờ học, tôi thường gặp bạn bè và đi bơi ở biển.) Đáp án: False Câu 3.4 :
4. Lisa’s family brings sandwiches, yogurt and drinks for a picnic.
Đáp án : B Lời giải chi tiết :
4. Giải thích: Lisa’s family brings sandwiches, yogurt and drinks for a picnic. (Gia đình của Lisa mang bánh mì kẹp, sữa chua và đồ uống để đi cắm trại.) Thông tin: On weekends, my family often has a picnic. We bring sandwiches, fruits, and drinks. (Vào cuối tuần, gia đình tôi thường tổ chức dã ngoại. Chúng tôi mang theo bánh mì kẹp, trái cây và nước uống.) Đáp án: False Câu 3.5 :
5. Lisa’s family sometimes takes a lot of pictures.
Đáp án : A Lời giải chi tiết :
5. Giải thích: Lisa’s family sometimes takes a lot of pictures. (Thỉnh thoảng gia đình của Lisa chụp rất nhiều ảnh.) Thông tin: Sometimes, we play games or take a lot of pictures. (Đôi khi, chúng tôi chơi trò chơi hoặc chụp rất nhiều bức ảnh.) Đáp án: True Phương pháp giải :
Tạm dịch: Tên tôi là Lisa, và tôi sống trong một ngôi nhà nhỏ gần bãi biển. Mỗi sáng, tôi đạp xe đến trường, trường không xa nhà tôi lắm. Tôi rất thích không khí trong lành và cảnh đẹp trên đường đi. Sau giờ học, tôi thường gặp bạn bè và đi bơi ở biển. Mỗi lần như vậy đều rất vui và thư giãn. Vào cuối tuần, gia đình tôi thường tổ chức dã ngoại. Chúng tôi mang theo bánh mì kẹp, trái cây và nước uống. Đôi khi, chúng tôi chơi trò chơi hoặc chụp rất nhiều bức ảnh. Tôi rất hạnh phúc vì có nhiều khoảnh khắc đẹp bên bạn bè và gia đình.
Câu 4 :
IV. Rearrange the words to make correct sentences. 1. brother/ has/ a/ Tom/ younger. Đáp án : Lời giải chi tiết :
1. brother/ has/ a/ Tom/ younger. Giải thích: Cấu trúc câu khẳng định ở thì hiện tại đơn: Chủ ngữ số ít + động từ được chia + tân ngữ. Đáp án: Tom has a younger brother. (Tom có một người em trai.) 2. playing/ after/ like/ do/ school?/ What/ you Đáp án : Lời giải chi tiết :
2. playing/ after/ like/ do/ school?/ What/ you Giải thích: - Cấu trúc câu hỏi Wh ở thì hiện tại đơn: Wh + do/does + chủ ngữ + động từ nguyên mẫu? - like + V-ing: thích làm gì Đáp án: What do you like playing after school? (Bạn thích chơi gì sau giờ học?) 3. trip/ weekend./ a/ had/ family/ My/ last Đáp án : Lời giải chi tiết :
3. trip/ weekend./ a/ had/ family/ My/ last Giải thích: Cấu trúc câu khẳng định ở thì quá khứ đơn: Chủ ngữ + động từ ở thì quá khứ đơn + tân ngữ + trạng từ thời gian. Đáp án: My family had a trip last weekend. (Gia đình tôi đã đi du lịch vào cuối tuần trước.) 4. books/ always/ reads/ she/ bedtime./ before Đáp án : Lời giải chi tiết :
4. books/ always/ reads/ she/ bedtime./ before Giải thích: Cấu trúc câu khẳng định ở thì hiện tại đơn: Chủ ngữ số ít + trạng từ tần suất + động từ được chia + tân ngữ. Đáp án: She always reads books before bedtime. (Cô ấy luôn đọc sách trước khi đi ngủ.) 5. I/ for/ shall/ you?/ carry/ bag/ the Đáp án : Lời giải chi tiết :
5. I/ for/ shall/ you?/ carry/ bag/ the Giải thích: Cấu trúc câu đề nghị với “Shall”: Shall + chủ ngữ + động từ nguyên mẫu + tân ngữ? Đáp án: Shall I carry the bag for you? (Để tôi cầm túi cho bạn nhé?)
|