Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 5 Phonics Smart - Đề số 2Choose the word whose stress parten is different from the rest. Choose the correct answer. Read and complete sentences below with ONLY ONE word. Recorrect the given words to make correct sentences.Đề bài
Câu 1 :
I. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others. Câu 1.1 :
1.
Câu 1.2 :
2.
Câu 1.3 :
3.
Câu 1.4 :
4.
Câu 1.5 :
5.
Câu 2 :
II. Choose the correct answer. Câu 2.1 :
1. _______ ruler is it? – It’s mine.
Câu 2.2 :
2. My father is a _______. He works at a fire station.
Câu 2.3 :
3. How often ______ you have history?
Câu 2.4 :
4. What ______ to be in the future?
Câu 2.5 :
5. I’d like ______ the Music club.
Câu 3 :
III. Read and complete sentences below with ONLY ONE word. For me, becoming a flight attendant is what I love the most. The most important reason is that when being a flight attendant, I can travel all over the world, explore the unique cultures of different countries around the world. At that time, I will confidently introduce friends from all over the world to the customs and cultures of Vietnam. A lot of exciting things are waiting for me in the future. From now on, I will try to study harder to make my dream comes true. 1. My dreamis to become a flight in the future. 2. The most interesting thing when becoming a flight attendant is that I can all over the world. 3. I will introduce international friends to the Vietnamese and cultures. 4. There are a lot of things waiting for me in the future. 5. I’ll study hard to make my comes true.
Câu 4 :
IV. Recorrect the given words to make correct sentences. 1. you/ to/ with me?/ Would/ like/ join/ club/ the 2. English?/ How/ pratice / speaking/ do/ you 3. sometimes/ my/ I/ play/ with/ badminton/ sister. 4. turn/ the/ Shall/ off/ I/ light? 5. I/ a/ once/ have/ History/ week. Lời giải và đáp án
Câu 1 :
I. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others. Câu 1.1 :
1.
Đáp án : C Lời giải chi tiết :
A. walks /wɔːks/ B. takes / teɪks/ C. rides /raɪdz/ => Chọn C Câu 1.2 :
2.
Đáp án : A Lời giải chi tiết :
A. laughs /lɑːfs/ B. mushrooms /ˈmʌʃruːmz/ C. loves /lʌvz/ => Chọn A Câu 1.3 :
3.
Đáp án : B Lời giải chi tiết :
A. brushes /ˈbrʌʃɪz/ B. masks /mɑːsks/ C. boxes /ˈbɒksɪz/ => Chọn B Câu 1.4 :
4.
Đáp án : B Lời giải chi tiết :
A. melons /ˈmɛlənz/ B. laughs /lɑːfs/ C. rides /raɪdz/ => Chọn B Câu 1.5 :
5.
Đáp án : C Lời giải chi tiết :
A. buses /ˈbʌsɪz/ B. watches /ˈwɒʧɪz/ C. loves /lʌvz/ => Chọn C
Câu 2 :
II. Choose the correct answer. Câu 2.1 :
1. _______ ruler is it? – It’s mine.
Đáp án : C Lời giải chi tiết :
What: cái gì Who: ai Whose: của ai => Chọn C Whose ruler is it? – It’s mine. (Cái thước của ai vậy? - Của tớ đấy.) Câu 2.2 :
2. My father is a _______. He works at a fire station.
Đáp án : C Lời giải chi tiết :
teacher (n): giáo viên nurse (n): y tá firefighter (n): lính cứu hoả => Chọn C My father is a firefighter. He works at a fire station. (Bố tớ là một lính cứu hoả. Ông ấy làm việc ở một trạm cứu hoả.) Câu 2.3 :
3. How often ______ you have history?
Đáp án : A Lời giải chi tiết :
Với chủ ngữ “you” trong câu hỏi với động từ thường ở thì hiện tại đơn, ta dùng kèm trợ động từ “do”. => Chọn A How often do you have history? (Bạn học môn lịch sử thường xuyên như thế nào?) Câu 2.4 :
4. What ______ to be in the future?
Đáp án : B Lời giải chi tiết :
Cấu trúc hỏi ai đó muốn làm gì trong tương lai: What would + S + like + to be in the future? => Chọn B What would you like to be in the future? (Bạn muốn làm gì trong tương lai?) Câu 2.5 :
5. I’d like ______ the Music club.
Đáp án : A Lời giải chi tiết :
Cấu trúc nói muốn làm gì: S + ’d like + to V => Chọn A I’d like to join the Music club. (Tớ muốn tham gia vào câu lạc bộ Âm nhạc.)
Câu 3 :
III. Read and complete sentences below with ONLY ONE word. For me, becoming a flight attendant is what I love the most. The most important reason is that when being a flight attendant, I can travel all over the world, explore the unique cultures of different countries around the world. At that time, I will confidently introduce friends from all over the world to the customs and cultures of Vietnam. A lot of exciting things are waiting for me in the future. From now on, I will try to study harder to make my dream comes true. 1. My dreamis to become a flight in the future. Đáp án : in the future. Lời giải chi tiết :
My dreamis to become a flight attendance in the future. (Ước mơ của tôi là trở thành tiếp viên hàng không trong tương lai.) 2. The most interesting thing when becoming a flight attendant is that I can all over the world. Đáp án : all over the world. Lời giải chi tiết :
The most interesting thing when becoming a flight attendant is that I can travel all over the world. (Điều thú vị nhất khi trở thành tiếp viên hàng không là tôi có thể đi du lịch khắp thế giới.) 3. I will introduce international friends to the Vietnamese and cultures. Đáp án : and cultures. Lời giải chi tiết :
I will introduce international friends to the Vietnamese customs and cultures. (Tôi sẽ giới thiệu với bạn bè quốc tế về phong tục, văn hóa Việt Nam.) 4. There are a lot of things waiting for me in the future. Đáp án : things waiting for me in the future. Lời giải chi tiết :
There are a lot of exciting things waiting for me in the future. (Có rất nhiều điều thú vị đang chờ đợi tôi trong tương lai.) 5. I’ll study hard to make my comes true. Đáp án : comes true. Lời giải chi tiết :
I’ll study hard to make my dream comes true. (Tôi sẽ học tập chăm chỉ để biến ước mơ của mình thành hiện thực.) Phương pháp giải :
Tạm dịch: Đối với bản thân tôi, trở thành tiếp viên hàng không là điều tôi yêu thích nhất. Lý do quan trọng nhất là khi làm tiếp viên hàng không, tôi có thể đi du lịch khắp nơi trên thế giới, khám phá những nền văn hóa độc đáo của các quốc gia khác nha. Khi đó, tôi sẽ tự tin giới thiệu với bạn bè khắp nơi về phong tục, văn hóa của Việt Nam. Có rất nhiều điều thú vị đang chờ đợi tôi ở tương lai. Từ bây giờ tôi sẽ cố gắng học tập chăm chỉ hơn để biến ước mơ của mình thành hiện thực.
Câu 4 :
IV. Recorrect the given words to make correct sentences. 1. you/ to/ with me?/ Would/ like/ join/ club/ the Đáp án : Lời giải chi tiết :
Would you like to join the club with me? (Bạn có muốn tham gia câu lạc bộ cùng mình không?) 2. English?/ How/ pratice / speaking/ do/ you Đáp án : Lời giải chi tiết :
How do you practice speaking English? (Bạn luyện nói tiếng Anh như thế nào?) 3. sometimes/ my/ I/ play/ with/ badminton/ sister. Đáp án : Lời giải chi tiết :
I sometimes playing badminton with my sister. (Thi thoảng tôi chơi cầu lông cùng chị gái tôi.) 4. turn/ the/ Shall/ off/ I/ light? Đáp án : Lời giải chi tiết :
Shall I turn of the light? (Tôi tắt điện nhé?) 5. I/ a/ once/ have/ History/ week. Đáp án : Lời giải chi tiết :
I have History once a week. (Tôi có môn lịch sử mỗi tuần một lần.)
|