Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 5 Phonics Smart - Đề số 1Choose the word whose stress parten is different from the rest. Choose the correct answer. Read and complete sentences below with ONLY ONE word. Recorrect the given words to make correct sentences.Đề bài
Câu 1 :
Choose the word whose stress parten is different from the rest. Câu 1.1 :
1.
Câu 1.2 :
2.
Câu 1.3 :
3.
Câu 1.4 :
4.
Câu 1.5 :
5.
Câu 2 :
Choose the correct answer. Câu 2.1 :
1. Could you ______ the bag for me? It’s too heavy.
Câu 2.2 :
2. _______ do you have maths? – I have maths 3 times a week.
Câu 2.3 :
3. Would you like _____ English club?
Câu 2.4 :
4. My father ______ in a factory.
Câu 2.5 :
5. That is Julie’s ruler. It is _______
Câu 3 :
Read and complete sentences below with ONLY ONE word. We do a lot of things in special days. On Charity Day, I collect toys and give them to poor children. Jane and Mia practise playing the piano and the violin to perform in our school concert. I and my classmates always give flowers and gifts to our teachers on Teacher's Day. Tim and John sing English songs at English festival. We always feel happy on those days! 1. I give toys to poor children on Day. 2. Jane and Mia to perform in school concert. 3. Students give and gifts to teachers on Teacher's Day. 4. Tim and John at English festival. 5. We always feel on sepcial days.
Câu 4 :
Reorder the given words to make correct sentences. 1. does/ do?/ a/ What/ firefighter 2. to be/ I/ like/ an/ would/ astronaut. 3. How/ you/ English?/ do/ practise/ reading 4. sometimes/ my/ I/ up/ tidy/ with/ friends./ the classroom 5. like/ What/ to be/ the future?/ would/ in/ you Lời giải và đáp án
Câu 1 :
Choose the word whose stress parten is different from the rest. Câu 1.1 :
1.
Đáp án : C Lời giải chi tiết :
A. walks /wɔːks/ B. sits /sɪts/ C. rides /raɪdz/ => Chọn C Câu 1.2 :
2.
Đáp án : B Lời giải chi tiết :
A. balloons /bəˈluːnz/ B. hats /hæts/ C. loves /lʌvz/ => Chọn B Câu 1.3 :
3.
Đáp án : B Lời giải chi tiết :
A. brushes /ˈbrʌʃɪz/ B. sits /sɪts/ C. watches /ˈwɒʧɪz/ => Chọn B Câu 1.4 :
4.
Đáp án : C Lời giải chi tiết :
A. coats /kəʊts/ B. socks /sɒks/ C. handbags /ˈhændbæɡz/ => Chọn C Câu 1.5 :
5.
Đáp án : C Lời giải chi tiết :
A. glasses /ˈɡlɑːsɪz/ B. watches /ˈwɒʧɪz/ C. sweaters /ˈswɛtəz/ => Chọn C
Câu 2 :
Choose the correct answer. Câu 2.1 :
1. Could you ______ the bag for me? It’s too heavy.
Đáp án : B Lời giải chi tiết :
arrange (v): sắp xếp carry (v): xách, mang, vác tidy (v): dọn dẹp => Chọn B Could you carry the bag for me? It’s too heavy. (Cậu mang chiếc túi này hộ tớ được không? Nó nặng quá.) Câu 2.2 :
2. _______ do you have maths? – I have maths 3 times a week.
Đáp án : A Lời giải chi tiết :
How often: hỏi về tần suất How much: hỏi số lượng (của danh từ không đếm được), hỏi giá cả When: khi nào => Chọn A How often do you have maths? – I have maths 3 times a week. (Bạn học môn Toán thường xuyên như thế nào? – Tớ có môn Toán 3 lần mỗi tuần.) Câu 2.3 :
3. Would you like _____ English club?
Đáp án : C Lời giải chi tiết :
Cấu trúc mời ai đó làm gì một cách lịch sự: Would you like + to V? => Chọn C Would you like to join English club? (Bạn có muốn tham gia câu lạc bộ Tiếng Anh không?) Câu 2.4 :
4. My father ______ in a factory.
Đáp án : B Lời giải chi tiết :
“My father” là chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít nên động từ chính trong câu sẽ cân được chia. Trong trường hợp này ta thêm “s” vào sau động từ “work”. => Chọn B My father works in a factory. (Bố tôi làm việc ở một nhà máy.) Câu 2.5 :
5. That is Julie’s ruler. It is _______
Đáp án : C Lời giải chi tiết :
. Đại từ sở hữu tương ứng với chủ ngữ mang giới tính từ là “hers”. => Chọn C That is Julie’s ruler. It is hers. (Đó là chiếc thước của Julie. Nó là của cô ấy.)
Câu 3 :
Read and complete sentences below with ONLY ONE word. We do a lot of things in special days. On Charity Day, I collect toys and give them to poor children. Jane and Mia practise playing the piano and the violin to perform in our school concert. I and my classmates always give flowers and gifts to our teachers on Teacher's Day. Tim and John sing English songs at English festival. We always feel happy on those days! 1. I give toys to poor children on Day. Đáp án : Day. Lời giải chi tiết :
I give toys to poor children on Charity Day. (Tôi tặng đồ chơi cho những trẻ em nghèo vào ngày Từ thiện.) 2. Jane and Mia to perform in school concert. Đáp án : to perform in school concert. Lời giải chi tiết :
. Jane and Mia practise to perform in school concert. (Jane và Mia luyện tập để biểu diễn trong buổi hoà nhạc ở trường.) 3. Students give and gifts to teachers on Teacher's Day. Đáp án : and gifts to teachers on Teacher's Day. Lời giải chi tiết :
Students give flowers and gifts to teachers on Teacher's Day. (Các bạn học sinh tặng hoa và quà cho thầy cô nhân ngày Nhà Giáo.) 4. Tim and John at English festival. Đáp án : at English festival. Lời giải chi tiết :
Tim and John sing at English festival. (Tim và John hát ở ngày hội Tiếng Anh.) 5. We always feel on sepcial days. Đáp án : on sepcial days. Lời giải chi tiết :
We always feel happy on sepcial days. (Chúng tôi luôn càm thấy thật vui vẻ vào những dịp đặc biệt.) Phương pháp giải :
Tạm dịch: Chúng tôi làm rất nhiều thứ trong những ngày đặc biệt. Vào Ngày từ thiện, tôi thu thập đồ chơi và tặng chúng cho trẻ em nghèo. Jane và Mia tập chơi piano và violin để biểu diễn trong buổi hòa nhạc ở trường chúng tôi. Tôi và các bạn trong lớp luôn tặng hoa và quà cho thầy cô nhân ngày Nhà giáo. Tim và John hát những bài hát tiếng Anh tại lễ hội tiếng Anh. Chúng tôi luôn cảm thấy rất vui vào nhứng dịp này!
Câu 4 :
Reorder the given words to make correct sentences. 1. does/ do?/ a/ What/ firefighter Đáp án : Lời giải chi tiết :
What does a firefighter do? (Công việc của một người lính cứu hoả là gì?) 2. to be/ I/ like/ an/ would/ astronaut. Đáp án : Lời giải chi tiết :
I would like to be an astronaut. (Tôi muốn trở thành một phi hành gia.) 3. How/ you/ English?/ do/ practise/ reading Đáp án : Lời giải chi tiết :
How do you practise reading English? (Bạn luyện đọc Tiếng Anh như thế nào?) 4. sometimes/ my/ I/ up/ tidy/ with/ friends./ the classroom Đáp án : Lời giải chi tiết :
I sometimes tidy the classroom with my friends. (Tôi thi thoảng dọn dẹp lớp học cùng các bạn của mình.) 5. like/ What/ to be/ the future?/ would/ in/ you Đáp án : Lời giải chi tiết :
What would you like to be in the future? (Bạn muốn trở thành gì trong tương lai?)
|