Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 5 Explore Our World - Đề số 2Odd one out. Choose the correct answer. Read and complete. Reorder the words to make correct sentences.Đề bài
Câu 1 :
I. Odd one out. Câu 1.1 :
1.
Câu 1.2 :
2.
Câu 1.3 :
3.
Câu 1.4 :
4.
Câu 1.5 :
5.
Câu 2 :
II. Choose the correct answer. Câu 2.1 :
1. Is your birthday _____ spring?
Câu 2.2 :
2. _______ any jam in the jar?
Câu 2.3 :
3. ________ some tea?
Câu 2.4 :
4. Birds _______ in the nest.
Câu 2.5 :
5. That is my ruler. It’s not ________.
Câu 3 :
III. Read and complete the sentences with ONLY ONE WORD. I’ll tell you about food I eat in a day. I have three meals a day. I eat bread and eggs for breakfast. I also like drinking fresh fruit juice. Sometimes, I have apples or yogurt for breakfast. I have lunch at school. My favorite dishes there are chicken and pizza. I have dinner with my family. I love beans made by my mother. I try to eat different types of food to stay healthy. How about you? What do you usually have for breakfast? How many meals a day do you have? 1. I have bread and eggs for . 2. I have apples or yogurt for breakfast. 3. I have lunch at . 4. I have with my family. 5. I eat many differents kinds of food to stay .
Câu 4 :
IV. Reorder the words to make correct sentences. 1. dry/ Do/ like/ you/ the/ season? 2. there/ the jar?/ a/ olives/ Are/ lot of/ in 3. some/ Would/ like/ tea?/ you 4. live/ Do/ or/ in/ the nest/ bees/ the hive? 5. horns/ their/ use/ Goats/ fight./ to Lời giải và đáp án
Câu 1 :
I. Odd one out. Câu 1.1 :
1.
Đáp án : A Lời giải chi tiết :
sunny (adj): nắng beans (n): đậu ice cream (n): kem meat (n): thịt Chọn A vì đây là tính từ, các từ còn lại đều là danh từ. Câu 1.2 :
2.
Đáp án : A Lời giải chi tiết :
jar (n): cái hũ thuỷ tinh bottle (n): chai can (n): cái hộp, cái can noodles (n): mì Chọn A vì đây là danh từ chỉ đồ ăn, các từ còn lại đều là danh từ chỉ vật chứa. Câu 1.3 :
3.
Đáp án : B Lời giải chi tiết :
noodles (n): mì glass (n): cốc thủy tinh beans (n): đậu rice (n): gạo Chọn B vì đây là danh từ chỉ đồ vật, các từ còn lại đều là danh từ chỉ thực phẩm. Câu 1.4 :
4.
Đáp án : A Lời giải chi tiết :
catch (v): bắt nest (n): tổ chim hive (n): tổ ong island (n): hòn đảo Chọn A vì đây là động từ, các từ còn lại đều là danh từ. Câu 1.5 :
5.
Đáp án : B Lời giải chi tiết :
fur (n): lông horn (n): sừng mud (n): bùn tongue (n): cái lưỡi Chọn B vì đây không phải là danh từ chỉ bộ phận trên cơ thể động vật như những phương án còn lại.
Câu 2 :
II. Choose the correct answer. Câu 2.1 :
1. Is your birthday _____ spring?
Đáp án : B Lời giải chi tiết :
in + mùa trong năm => Chọn B Is your birthday in spring? (Sinh nhật bạn vào tháng 10 hả?) Câu 2.2 :
2. _______ any jam in the jar?
Đáp án : A Lời giải chi tiết :
“Jam” là danh từ không đếm được, dùng “Is there” trong câu hỏi. => Chọn A Is there any jam in the jar? (Có chút mứt nào trong hũ không?) Câu 2.3 :
3. ________ some tea?
Đáp án : A Lời giải chi tiết :
Cấu trúc mời ai đó cái gì một cách lịch sự: Would you like some + N? => Chọn A Would you like some tea? (Bạn muốn uống chút trà không?) Câu 2.4 :
4. Birds _______ in the nest.
Đáp án : B Lời giải chi tiết :
“Birds” là danh từ số nhiều nên động từ chính trong câu luôn là động từ nguyên mẫu. => Chọn B Birds live in the nest. (Những con chim sống trong tổ.) Câu 2.5 :
5. That is my ruler. It’s not ________.
Đáp án : C Lời giải chi tiết :
Ở đây ta cần một đại từ sở hữu ở vị trí tân ngữ. “Yours là lựa chọn phù hợp nhất về mặt ý nghĩa câu. => Chọn C That is my ruler. It’s not yours. (Đó là cái thước của tớ. Không phải của cậu đâu.)
Câu 3 :
III. Read and complete the sentences with ONLY ONE WORD. I’ll tell you about food I eat in a day. I have three meals a day. I eat bread and eggs for breakfast. I also like drinking fresh fruit juice. Sometimes, I have apples or yogurt for breakfast. I have lunch at school. My favorite dishes there are chicken and pizza. I have dinner with my family. I love beans made by my mother. I try to eat different types of food to stay healthy. How about you? What do you usually have for breakfast? How many meals a day do you have? 1. I have bread and eggs for . Đáp án : . Lời giải chi tiết :
I have bread and eggs for breakfast. (Tôi ăn bánh mì và trứng vào bữa sáng.) 2. I have apples or yogurt for breakfast. Đáp án : have apples or yogurt for breakfast. Lời giải chi tiết :
I sometimes have apples or yogurt for breakfast. (Thi thoảng tôi ăn táo và sữa chua vào bữa sáng.) 3. I have lunch at . Đáp án : . Lời giải chi tiết :
I have lunch at school. (Tôi ăn trưa ở trường.) 4. I have with my family. Đáp án : with my family. Lời giải chi tiết :
I have dinner with my family. (Tôi ăn tối cùng gia đình.) 5. I eat many differents kinds of food to stay . Đáp án : . Lời giải chi tiết :
I eat many differents kinds of food to stay healthy. (Tôi ăn nhiều loại thực phẩm khác nhau để khoẻ mạnh.) Phương pháp giải :
Tạm dịch: Tôi sẽ kể cho bạn nghe về đồ ăn tôi ăn trong một ngày. Tôi ăn ba bữa một ngày. Tôi ăn bánh mì và trứng cho bữa sáng. Tôi cũng thích uống nước trái cây tươi. Thỉnh thoảng tôi ăn táo hoặc sữa chua vào bữa sáng. Tôi ăn trưa ở trường. Món ăn yêu thích của tôi là thịt gà và pizza. Tôi ăn tối cùng gia đình tôi. Tôi yêu món đậu do mẹ tôi nấu. Tôi cố gắng ăn nhiều loại thực phẩm khác nhau để giữ sức khỏe. Còn bạn thì sao? Bạn thường ăn gì vào bữa sáng? Bạn ăn bao nhiêu bữa trong một ngày?
Câu 4 :
IV. Reorder the words to make correct sentences. 1. dry/ Do/ like/ you/ the/ season? Đáp án : Lời giải chi tiết :
Do you like dry season? (Bạn có thích mùa khô không?) 2. there/ the jar?/ a/ olives/ Are/ lot of/ in Đáp án : Lời giải chi tiết :
Are there a lot of olives in the jar? (Có hiều quả ô liu trong hũ không?) 3. some/ Would/ like/ tea?/ you Đáp án : Lời giải chi tiết :
Would you like some tea? (Bạn muốn uống chút trà không?) 4. live/ Do/ or/ in/ the nest/ bees/ the hive? Đáp án : Lời giải chi tiết :
Do bees live in the nest or the hive? (Những con ong sống trong tổ chim hay tổ ong?) 5. horns/ their/ use/ Goats/ fight./ to Đáp án : Lời giải chi tiết :
Goats use their horns to fight. (Những con dê dùng sừng của chúng để chiến đấu.)
|