Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 5 Explore Our World - Đề số 1Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 5 tất cả các môn - Cánh diều Toán - Tiếng Việt - Tiếng Anh Odd one out. Choose the correct answer. Read and complete. Reorder the words to make correct sentences.Đề bài
Câu 1 :
Odd one out. Câu 1.1 :
1.
Câu 1.2 :
2.
Câu 1.3 :
3.
Câu 1.4 :
4.
Câu 1.5 :
5.
Câu 2 :
Choose the correct answer. Câu 2.1 :
1. Is your birthday _____ summer?
Câu 2.2 :
2. _______ any olives in the jar?
Câu 2.3 :
3. ________ some ice cream?
Câu 2.4 :
4. Bees _______ in hives.
Câu 2.5 :
5. That is Julie’s ruler. It is _______
Câu 3 :
Read and complete. Use the given words.
catch
necks
fur
forest
tongues
Today we learn about wild animals. Tigers live in the (1) ..... . They have orange (2) ..... with black stripes on it. Giraffes with long (3) ..... can eat the leaves of tall trees. They also use their long (4) ..... to clean their ears. European wild cats are one of the wild cats living in nature now. They look like domestic cats but a little bit bigger. They use their claws to (5) .....
Câu 4 :
Reorder the words to make correct sentences. 1. rainy/ Do/ like/ you/ season? 2. there/ the glass?/ a/ juice/ Is/ lot of/ in 3. some/ Would/ like/ noodles?/ you 4. live/ Do/ or/ in/ the forest/ tigers/ the desert? 5. some/ have/ May/ chips,/ please? Lời giải và đáp án
Câu 1 :
Odd one out. Câu 1.1 :
1.
Đáp án : C Lời giải chi tiết :
sunny (adj): nắng cloudy (adj): có mây spring (n): mùa xuân cool (adj): mát mẻ Chọn C vì đây là danh từ, các từ còn lại đều là tính từ. Câu 1.2 :
2.
Đáp án : D Lời giải chi tiết :
fall (n): mùa thu winter (n): mùa đông summer (n): mùa hạ season (n): mùa Chọn D vì đây là danh từ chỉ mùa nói chung, những phương án còn lại đều là những danh từ chỉ một mùa cụ thể trong năm. Câu 1.3 :
3.
Đáp án : B Lời giải chi tiết :
noodles (n): mì, bún, miến... glass (n): cốc thuỷ tinh beans (n): đậu rice (n): cơm Chọn B vì đây không phải là danh từ chỉ đồ ăn như những từ còn lại. Câu 1.4 :
4.
Đáp án : A Lời giải chi tiết :
fight (v): chiến đấu nest (n): tổ chim hive (n): tổ ong forest (n): khu rừng Chọn A vì đây là động từ, những phương án còn lại đều là những danh từ chỉ nơi sinh sống của các loài động vật. Câu 1.5 :
5.
Đáp án : B Lời giải chi tiết :
yogurt (n): sữa chua catch (v): bắt cereal (n): ngũ cốc bread (n): bánh mì Chọn B vì đây là động từ, những phương án còn lại đều là những danh từ chỉ đồ ăn.
Câu 2 :
Choose the correct answer. Câu 2.1 :
1. Is your birthday _____ summer?
Đáp án : B Lời giải chi tiết :
in + mùa trong năm => Chọn B Is your birthday in summer? (Sinh nhật của bạn vào mùa hè phải không?) Câu 2.2 :
2. _______ any olives in the jar?
Đáp án : C Lời giải chi tiết :
Cấu trúc hỏi về việc có cái gì hay không: Is/Are there + any + N + địa điểm? “Olives” trong câu này là danh từ số nhiều nên động từ to be tương ứng là “are”. => Chọn C Are there any olives in the jar? (Có quả ô-liu nào trong hũ không?) Câu 2.3 :
3. ________ some ice cream?
Đáp án : A Lời giải chi tiết :
Cấu trúc mời ai đó cái gì một cách lịch sự: Would you like some + N? => Chọn A Would you like some ice cream? (Bạn muốn ăn chút kem không?) Câu 2.4 :
4. Bees _______ in hives.
Đáp án : B Lời giải chi tiết :
. “Bees” là danh từ số nhiều nên động từ chính trong câu luôn là động từ nguyên mẫu. => Chọn B Bees live in hives. (Những con ong sống ở tổ ong.) Câu 2.5 :
5. That is Julie’s ruler. It is _______
Đáp án : C Lời giải chi tiết :
Đại từ sở hữu tương ứng với chủ ngữ mang giới tính từ là “hers”. => Chọn C That is Julie’s ruler. It is hers. (Đó là chiếc thước của Julie. Nó là của cô ấy.)
Câu 3 :
Read and complete. Use the given words.
catch
necks
fur
forest
tongues
Today we learn about wild animals. Tigers live in the (1) ..... . They have orange (2) ..... with black stripes on it. Giraffes with long (3) ..... can eat the leaves of tall trees. They also use their long (4) ..... to clean their ears. European wild cats are one of the wild cats living in nature now. They look like domestic cats but a little bit bigger. They use their claws to (5) ..... Đáp án
catch
necks
fur
forest
tongues
Today we learn about wild animals. Tigers live in the (1)
forest . They have orange (2)
fur with black stripes on it. Giraffes with long (3)
necks can eat the leaves of tall trees. They also use their long (4)
tongues to clean their ears. European wild cats are one of the wild cats living in nature now. They look like domestic cats but a little bit bigger. They use their claws to (5)
catch Lời giải chi tiết :
Đoạn văn hoàn chỉnh: Today we learn about wild animals. Tigers live in the forest. They have orange fur with black stripes on it. Giraffes with long necks can eat the leaves of tall trees. They also use their long tougues to clean their ears. European wild cats are one of the wild cats living in nature now. They look like domestic cats but a little bit bigger. They use their claws to catch the preys. Tạm dịch: Hôm nay chúng ta tìm hiểu về các loài động vật hoang dã. Hổ sống trong rừng. Chúng có bộ lông màu cam với các sọc đen trên đó. Hươu cao cổ có cổ dài có thể ăn lá cây cao. Chúng cũng dùng những chiếc lưỡi dài để làm sạch tai. Mèo rừng châu Âu là một trong những loài mèo rừng sống trong tự nhiên hiện nay. Chúng trông giống mèo nhà nhưng lớn hơn một chút. Chúng sử dụng móng vuốt để bắt con mồi.
Câu 4 :
Reorder the words to make correct sentences. 1. rainy/ Do/ like/ you/ season? Đáp án : Lời giải chi tiết :
Do you like rainy season? (Bạn có thích mùa mưa không?) 2. there/ the glass?/ a/ juice/ Is/ lot of/ in Đáp án : Lời giải chi tiết :
Is there a lot of juice in the glass? (Có nhiều nước ép trong cốc không?) 3. some/ Would/ like/ noodles?/ you Đáp án : Lời giải chi tiết :
Would you like some noodles? (Bạn muốn ăn chút mì không?) 4. live/ Do/ or/ in/ the forest/ tigers/ the desert? Đáp án : Lời giải chi tiết :
Do tigers live in the forest or the desert? (Hổ sống ở trong rừng hay trên sa mạc?) 5. some/ have/ May/ chips,/ please? Đáp án : Lời giải chi tiết :
May I have some chips, please? (Cho tôi chút khoai tây chiên, được không?)
|