Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 5 Explore Our World - Đề số 1Odd one out. Choose the correct answer. Read and complete. Reorder the words to make correct sentences.Đề bài
Câu 1 :
Odd one out. Câu 1.1 :
1.
Câu 1.2 :
2.
Câu 1.3 :
3.
Câu 1.4 :
4.
Câu 1.5 :
5.
Câu 2 :
Choose the correct answer. Câu 2.1 :
1. Is your birthday _____ summer?
Câu 2.2 :
2. _______ any olives in the jar?
Câu 2.3 :
3. ________ some ice cream?
Câu 2.4 :
4. Bees _______ in hives.
Câu 2.5 :
5. That is Julie’s ruler. It is _______
Câu 3 :
Reorder the words to make correct sentences. 1. rainy/ Do/ like/ you/ season? 2. there/ the glass?/ a/ juice/ Is/ lot of/ in 3. some/ Would/ like/ noodles?/ you 4. live/ Do/ or/ in/ the forest/ tigers/ the desert? 5. some/ have/ May/ chips,/ please? Lời giải và đáp án
Câu 1 :
Odd one out. Câu 1.1 :
1.
Đáp án : C Lời giải chi tiết :
sunny (adj): nắng cloudy (adj): có mây spring (n): mùa xuân cool (adj): mát mẻ Chọn C vì đây là danh từ, các từ còn lại đều là tính từ. Câu 1.2 :
2.
Đáp án : D Lời giải chi tiết :
fall (n): mùa thu winter (n): mùa đông summer (n): mùa hạ season (n): mùa Chọn D vì đây là danh từ chỉ mùa nói chung, những phương án còn lại đều là những danh từ chỉ một mùa cụ thể trong năm. Câu 1.3 :
3.
Đáp án : B Lời giải chi tiết :
noodles (n): mì, bún, miến... glass (n): cốc thuỷ tinh beans (n): đậu rice (n): cơm Chọn B vì đây không phải là danh từ chỉ đồ ăn như những từ còn lại. Câu 1.4 :
4.
Đáp án : A Lời giải chi tiết :
fight (v): chiến đấu nest (n): tổ chim hive (n): tổ ong forest (n): khu rừng Chọn A vì đây là động từ, những phương án còn lại đều là những danh từ chỉ nơi sinh sống của các loài động vật. Câu 1.5 :
5.
Đáp án : B Lời giải chi tiết :
yogurt (n): sữa chua catch (v): bắt cereal (n): ngũ cốc bread (n): bánh mì Chọn B vì đây là động từ, những phương án còn lại đều là những danh từ chỉ đồ ăn.
Câu 2 :
Choose the correct answer. Câu 2.1 :
1. Is your birthday _____ summer?
Đáp án : B Lời giải chi tiết :
in + mùa trong năm => Chọn B Is your birthday in summer? (Sinh nhật của bạn vào mùa hè phải không?) Câu 2.2 :
2. _______ any olives in the jar?
Đáp án : C Lời giải chi tiết :
Cấu trúc hỏi về việc có cái gì hay không: Is/Are there + any + N + địa điểm? “Olives” trong câu này là danh từ số nhiều nên động từ to be tương ứng là “are”. => Chọn C Are there any olives in the jar? (Có quả ô-liu nào trong hũ không?) Câu 2.3 :
3. ________ some ice cream?
Đáp án : A Lời giải chi tiết :
Cấu trúc mời ai đó cái gì một cách lịch sự: Would you like some + N? => Chọn A Would you like some ice cream? (Bạn muốn ăn chút kem không?) Câu 2.4 :
4. Bees _______ in hives.
Đáp án : B Lời giải chi tiết :
. “Bees” là danh từ số nhiều nên động từ chính trong câu luôn là động từ nguyên mẫu. => Chọn B Bees live in hives. (Những con ong sống ở tổ ong.) Câu 2.5 :
5. That is Julie’s ruler. It is _______
Đáp án : C Lời giải chi tiết :
Đại từ sở hữu tương ứng với chủ ngữ mang giới tính từ là “hers”. => Chọn C That is Julie’s ruler. It is hers. (Đó là chiếc thước của Julie. Nó là của cô ấy.)
Câu 3 :
Reorder the words to make correct sentences. 1. rainy/ Do/ like/ you/ season? Đáp án : Lời giải chi tiết :
Do you like rainy season? (Bạn có thích mùa mưa không?) 2. there/ the glass?/ a/ juice/ Is/ lot of/ in Đáp án : Lời giải chi tiết :
Is there a lot of juice in the glass? (Có nhiều nước ép trong cốc không?) 3. some/ Would/ like/ noodles?/ you Đáp án : Lời giải chi tiết :
Would you like some noodles? (Bạn muốn ăn chút mì không?) 4. live/ Do/ or/ in/ the forest/ tigers/ the desert? Đáp án : Lời giải chi tiết :
Do tigers live in the forest or the desert? (Hổ sống ở trong rừng hay trên sa mạc?) 5. some/ have/ May/ chips,/ please? Đáp án : Lời giải chi tiết :
May I have some chips, please? (Cho tôi chút khoai tây chiên, được không?)
|