Đề kiểm tra 15 phút học kì 1 Tiếng Anh 8 mới - Đề số 3

Đề bài

Câu 1 :

Choose the best answer.

Harvesting the rice is much ______ than drying the rice.

  • A

    more harder

  • B

    more hardly

  • C

    hardlier

  • D

    harder

Câu 2 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the best answer.

Your house is decorated _________ than mine.

A. more beautiful

B. more beautifully          

C. beautifully

Câu 3 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the best answer.

You need to work ________ , or you will make a lot of mistakes.

A. more careful

B. more carefully

C. carefully

Câu 4 :

Choose the best answer.

He seems to be ________ than we thought.

  • A

    more quick

  • B

    more quickly

  • C

    quicklier

  • D

    quicker

Câu 5 :

Choose the best answer.

In Emi’s opinion, city life is more ______ than country life.

  • A

    friendly

  • B

    exciting

  • C

    natural

  • D

    peaceful

Câu 6 :

Choose the best answer.

_______ is an area of  land with hills or mountains.

  • A

    Grassland

  • B

    Tractor

  • C

    Highland

  • D

    Beehive

Câu 7 :

Choose the best answer.

Dogs are ______ than buffaloes.

  • A

    intelligenter

  • B

    more intelligent

  • C

    smart

  • D

    more smarter

Câu 8 :

Choose the best answer.

Nam helped his parents _____ the rice onto the ox-drawn cart.

  • A

    load

  • B

    collect

  • C

    dry

  • D

    ride

Câu 9 :

Choose the best answer.

They live _______ with their family in a small cottage.

  • A

    happy

  • B

    happily

  • C

    unhappy

  • D

    happiness

Câu 10 :

Choose the best answer.

I have stayed in a ______ area for two weeks. The transportation was very inconvenient and there was no entertainment center to relax.

  • A

    rural

  • B

    urban

  • C

    outskirts

  • D

    suburb

Câu 11 :

Choose the best answer.

Except for some minor changes, life in my hometown has generally remained at a slow _____.

  • A

    speed

  • B

    rhythm

  • C

    pace

  • D

    both B&C

Câu 12 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Write the comparative forms of the adjectives in the brackets.

You should be (confident)

and show your best.

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Choose the best answer.

Harvesting the rice is much ______ than drying the rice.

  • A

    more harder

  • B

    more hardly

  • C

    hardlier

  • D

    harder

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Hard (vất vả) là tính từ ngắn, cấu trúc so sánh hơn: adj-er

Lời giải chi tiết :

Có từ “than” => so sánh hơn. Sau động từ tobe là một tính từ.

Hard (vất vả) là tính từ ngắn, cấu trúc so sánh hơn: adj-er

=> Harvesting the rice is much harder than drying the rice.

Tạm dịch: Thu hoạch lúa thì vất vả hơn là làm khô thóc

Câu 2 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the best answer.

Your house is decorated _________ than mine.

A. more beautiful

B. more beautifully          

C. beautifully

Đáp án

B. more beautifully          

Phương pháp giải :

- beautiful (adj): đẹp

- beautifully (adv): một cách đẹp đẽ/xinh đẹp

Lời giải chi tiết :

Dựa vào ngữ nghĩa của câu ta có: Ngôi nhà của bạn được trang trí đẹp hơn của tôi

=> Chỗ cần điền là một hình thức so sánh hơn của từ. Sau động từ decorate (trang trí) cần một trạng từ để bổ sung ý nghĩa

=> Your house is decorated more beautifully than mine.

Tạm dịch:

Ngôi nhà của bạn được trang trí đẹp hơn của tôi

Đáp án: B

Câu 3 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the best answer.

You need to work ________ , or you will make a lot of mistakes.

A. more careful

B. more carefully

C. carefully

Đáp án

B. more carefully

Phương pháp giải :

- careful (adj): cẩn thận

- carefullly (adv)

Chỗ trống cần điền 1 trạng từ

Lời giải chi tiết :

Dựa vào ngữ nghĩa của câu ta có lời khuyên: Bạn cần phải làm việc cẩn thận hơn nếu không bạn sẽ phạm phải rất nhiều sai lầm => chỗ cần điền là hình thức so sánh hơn.

Sau động từ “work” (làm việc) là một trạng từ => bỏ A.

=> You need to work more carefully or you will make a lot of mistakes.

Tạm dịch:

Bạn cần phải làm việc cẩn thận hơn nếu không bạn sẽ phạm phải rất nhiều sai lầm

Đáp án: B

Câu 4 :

Choose the best answer.

He seems to be ________ than we thought.

  • A

    more quick

  • B

    more quickly

  • C

    quicklier

  • D

    quicker

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Quick (nhanh) là tính từ ngắn => cấu trúc so sánh hơn: adj_er + than

Lời giải chi tiết :

Trong câu có từ “than” => so sánh hơn, đứng sau động từ tobe => chỗ cần điền là dạng so sánh hơn của tính từ => loại B và C

Quick (nhanh) là tính từ ngắn => cấu trúc so sánh hơn: adj_er + than

=> He seems to be quicker than we thought.

Tạm dịch:

Anh ấy có vẻ nhanh nhẹn hơn chúng tôi nghĩ.

Câu 5 :

Choose the best answer.

In Emi’s opinion, city life is more ______ than country life.

  • A

    friendly

  • B

    exciting

  • C

    natural

  • D

    peaceful

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Friendly: Thân thiện

Exciting: Thú vị 

Natural: thuộc về tự nhiên

Peaceful: Thanh bình

Lời giải chi tiết :

Friendly: Thân thiện

Exciting: Hào hứng

Natural: thuộc về tự nhiên

Peaceful: Thanh bình

=> In Emi’s opinion, city life is more exciting than country life.

Tạm dịch:

Theo ý kiến của Emi, cuộc sống thành phố thú vị hơn cuộc sống nông thôn. 



Câu 6 :

Choose the best answer.

_______ is an area of  land with hills or mountains.

  • A

    Grassland

  • B

    Tractor

  • C

    Highland

  • D

    Beehive

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Grassland: Đồng cỏ

Tractor: Máy kéo 

Highland: Cao nguyên

Beehive: Tổ ong

- dựa vào nghĩa của câu: từ gì dùng để miêu tả vùng đồi núi.

Lời giải chi tiết :

Grassland: Đồng cỏ    

Tractor: Máy kéo  

Highland: Vùng cao nguyên

Beehive: Tổ ong

=> Highland is an area of land with hills or mountains.

Tạm dịch: Cao nguyên là một vùng đất có đồi hoặc núi.

Câu 7 :

Choose the best answer.

Dogs are ______ than buffaloes.

  • A

    intelligenter

  • B

    more intelligent

  • C

    smart

  • D

    more smarter

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Intelligent là tính từ dài, cấu trúc so sánh hơn: S1 + be+ more+adj+than+S2

Lời giải chi tiết :

Có từ “than” => so sánh hơn => loại C

Smart là tính từ ngắn, cấu trúc so sánh hơn: S1 + be+ adj_er than + S2. => Loại D

Intelligent là tính từ dài, cấu trúc so sánh hơn: S1 + be+ more+adj+than+S2 => loại A

=> Dogs are more intelligent than buffaloes.

Tạm dịch:  Loài chó thì thông minh hơn loài trâu.

Câu 8 :

Choose the best answer.

Nam helped his parents _____ the rice onto the ox-drawn cart.

  • A

    load

  • B

    collect

  • C

    dry

  • D

    ride

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Load: Tải

Collect: Sưu tầm

Dry: phơi

Ride: đạp xe

the ox-drawn cart.: xe bò

Lời giải chi tiết :

Load: Tải

Collect: Sưu tầm

Dry: phơi

Ride: đạp xe

=> Nam helped his parents load the rice onto the ox-drawn cart.

Tạm dịch:

Nam giúp bố mẹ tải gạo lên xe bò kéo. 

Câu 9 :

Choose the best answer.

They live _______ with their family in a small cottage.

  • A

    happy

  • B

    happily

  • C

    unhappy

  • D

    happiness

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Sau live (sống) là một trạng từ để bổ sung ý nghĩa

Lời giải chi tiết :

Sau live (sống) là một trạng từ để bổ sung ý nghĩa => chọn B (happily_adv)

=> They live happily with their family in a small cottage.

Tạm dịch:

Họ sống hạnh phúc với gia đình trong một ngôi nhà nhỏ



Câu 10 :

Choose the best answer.

I have stayed in a ______ area for two weeks. The transportation was very inconvenient and there was no entertainment center to relax.

  • A

    rural

  • B

    urban

  • C

    outskirts

  • D

    suburb

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Rural:  Nông thôn 

Urban: Thành thị   

Outskirts: Vùng ngoại ô   

Suburb: ngoại ô

Lời giải chi tiết :

Rural:  Nông thôn    

Urban: Thành thị   

Outskirts: Vùng ngoại ô       

Suburb: ngoại ô

=> I have stayed in a rural area for two weeks. The transportation was very inconvenient and there was no entertainment center to relax.

Tạm dịch: Tôi đã ở lại một vùng nông thôn trong hai tuần. Giao thông rất bất tiện và không có trung tâm giải trí để thư giãn.

 

Câu 11 :

Choose the best answer.

Except for some minor changes, life in my hometown has generally remained at a slow _____.

  • A

    speed

  • B

    rhythm

  • C

    pace

  • D

    both B&C

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Speed: Tốc độ 

Rhythm: Nhịp  

Pace: Both: Đều

Lời giải chi tiết :

Speed: Tốc độ  

Rhythm: Nhịp  (âm nhạc)       

Pace: Vận tốc 

Cụm từ: at a slow pace: nhịp độ chậm  (để nói về sự phát triển)

=> Except for some minor changes, life in my hometown has generally remained at a slow pace.

Tạm dịch:

Ngoại trừ một số thay đổi nhỏ, cuộc sống ở quê tôi nói chung vẫn ở tốc độ chậm. 

 

Câu 12 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Write the comparative forms of the adjectives in the brackets.

You should be (confident)

and show your best.

Đáp án

You should be (confident)

and show your best.

Phương pháp giải :

Confident (tự tin) là tính từ dài, dạng so sánh hơn: more+adj

Lời giải chi tiết :

Dựa vào ngữ nghĩa của câu ta nhận thấy đây là một câu khuyên nên tự tin hơn

Confident (tự tin) là tính từ dài, dạng so sánh hơn: more+adj

=> You should be more confident and show your best.

Tạm dịch:

Bạn nên tự tin hơn và thể hiện bản thân mình một cách tốt nhất

Đáp án: more confident

close