Đề kiểm tra 15 phút học kì 1 Tiếng Anh 8 mới - Đề số 2Đề bài
Câu 1 : Con hãy ghép đáp án ở cột A với đáp án tương ứng ở cột B
Match the phrase with a suitable picture. doing yoga surfing the Internet texting making crafts
Câu 2 :
Choose the best answer. My grandmother _____ to plant flowers in the garden behind her house.
Câu 3 :
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence. We stopped _____ some water at the motorway service area.
Câu 4 :
Choose the best answer. My mother loves _______ food for my family.
Câu 5 : Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng
Rearrange the following words to make a meaningful sentence. started how to play I learn to three weeks the guitar ago.
Câu 6 :
Choose the best answer. Coco fancies _____ TV. He watches TV whenever he can.
Câu 7 : Con hãy tích vào ô đúng hoặc sai cho mỗi câu (khẳng định) dưới đây.
These statements are true or false? Tick the correct box. 1. My sister doesn't mind to look after my cat.
Đúng
Sai
2. Jim dislikes going to the library because he likes reading books.
Đúng
Sai
3. I prefer to not go out today.
Đúng
Sai
4. I used to like watching cartoons on TV.
Đúng
Sai
5. Does Mrs. Smith enjoy to cook?
Đúng
Sai
Câu 8 :
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence. Lan used to love _______ in front of the computer for hours but now she doesn’t. She takes part in a judo club.
Câu 9 :
Choose the best answer. Ann is hooked _____ going shopping.
Câu 10 :
Choose the best answer. She loves winter sports, so I think she should go ______ this winter.
Câu 11 :
Choose the best answer. I really love outdoor activities like _____. I usually go to the park across my house to enjoy my new pair of roller skates.
Câu 12 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Put the verbs in the brackets into infinitive (V/V-ing) or gerund (to V.) I'd rather (make) crafts than listen to music. Lời giải và đáp án
Câu 1 : Con hãy ghép đáp án ở cột A với đáp án tương ứng ở cột B
Match the phrase with a suitable picture. doing yoga surfing the Internet texting making crafts Đáp án
texting doing yoga surfing the Internet making crafts Phương pháp giải :
Xem lại các từ vựng Trong phần: Từ vựng – Leisure activities Lời giải chi tiết :
doing Yoga: tập Yoga making crafts: làm đồ thủ công surfing the Internet: lướt mạng texting: nhắn tin
Câu 2 :
Choose the best answer. My grandmother _____ to plant flowers in the garden behind her house.
Đáp án : A Phương pháp giải :
Prefer + V_ing/ Prefer + to + V_infi (yêu thích làm gì) Enjoy+V_ing = Adore +V_ing (yêu thích làm gì) Detest + V_ing (ghét làm gì) Lời giải chi tiết :
Cụm từ: Prefer + V_ing/ Prefer + to + V_infi (yêu thích làm gì) Enjoy+V_ing = Adore +V_ing (yêu thích làm gì) Detest + V_ing (ghét làm gì) Ta nhận thấy động từ ở phía sau ở dạng to+V_infi => từ cần điền là prefer => My grandmother prefers to plant flowers in the garden behind her house. Tạm dịch: Bà tôi thích trồng hoa trong khu vườn phía sau nhà.
Câu 3 :
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence. We stopped _____ some water at the motorway service area.
Đáp án : C Lời giải chi tiết :
Cấu trúc: stop to + V_infi (dừng lại để làm gì) => We stopped to buy some water at the motorway service area Tạm dịch: Chúng tôi dừng lại để mua một ít nước tại khu vực dịch vụ đường cao tốc
Câu 4 :
Choose the best answer. My mother loves _______ food for my family.
Đáp án : D Phương pháp giải :
Love (yêu thích) có thể đi cùng với cả động từ dạng V_ing và to+V_infi Lời giải chi tiết :
Giải thích: Love (yêu thích) có thể đi cùng với cả động từ dạng V_ing và to+V_infi Tạm dịch: Mẹ tôi thích chuẩn bị thức ăn cho gia đình.
Câu 5 : Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng
Rearrange the following words to make a meaningful sentence. started how to play I learn to three weeks the guitar ago. Đáp án
I started to learn how to play the guitar three weeks ago. Phương pháp giải :
Cụm từ: start to + V_infi (bắt đầu làm gì), - Để thời gian ở cuối câu Lời giải chi tiết :
Cụm từ: start to + V_infi (bắt đầu làm gì), Trạng ngữ chỉ thời gian three weeks ago (3 tuần trước) ở cuối câu. Đáp án: I started to learn how to play the guitar three weeks ago. Tạm dịch: Tôi bắt đầu học cách chơi guitar ba tuần trước.
Câu 6 :
Choose the best answer. Coco fancies _____ TV. He watches TV whenever he can.
Đáp án : D Phương pháp giải :
Cụm từ: fancy +V_ing (yêu thích làm gì) Lời giải chi tiết :
Cụm từ: fancy +V_ing (yêu thích làm gì) => Coco fancies watching TV. He watches TV whenever he can. Tạm dịch: Coco thích xem TV. Anh ấy xem tivi bất cứ khi nào có thể.
Câu 7 : Con hãy tích vào ô đúng hoặc sai cho mỗi câu (khẳng định) dưới đây.
These statements are true or false? Tick the correct box. 1. My sister doesn't mind to look after my cat.
Đúng
Sai
2. Jim dislikes going to the library because he likes reading books.
Đúng
Sai
3. I prefer to not go out today.
Đúng
Sai
4. I used to like watching cartoons on TV.
Đúng
Sai
5. Does Mrs. Smith enjoy to cook?
Đúng
Sai
Đáp án
1. My sister doesn't mind to look after my cat.
Đúng
Sai
2. Jim dislikes going to the library because he likes reading books.
Đúng
Sai
3. I prefer to not go out today.
Đúng
Sai
4. I used to like watching cartoons on TV.
Đúng
Sai
5. Does Mrs. Smith enjoy to cook?
Đúng
Sai
Phương pháp giải :
Chú ý những cấu trúc sau: - doesn’t mind+V_ing (không phiền làm gì) - dislike+V_ing (không thích làm gì), like+V_ing (thích làm gì) - Prefer not to do something (không thích làm gì) - used to + V_infi (đã từng làm gì), like+V_ing (thích làm gì) - enjoy+V_ing (yêu thích làm gì) Lời giải chi tiết :
1. My sister doesn't mind to look after my cat. Lời giải: Cấu trúc: doesn’t mind+V_ing (không phiền làm gì) Đáp án: False (sai), sửa lại: to look => looking Tạm dịch: Chị tôi không phiền trông những con mèo của tôi. 2. Jim dislikes going to the library because he likes reading books. Lời giải: Cấu trúc: dislike+V_ing (không thích làm gì), like+V_ing (thích làm gì) Đáp án: False (sai) về ngữ nghĩa, do đó, because => but Tạm dịch: Jim không thích đến thư viện nhưng anh ấy thích đọc sách. 3. I prefer to not go out today. Lời giải: Cấu trúc: Prefer not to do something (không thích làm gì) Đáp án: False (sai), sửa lại: to not go out => not to go out Tạm dịch: Tôi không thích ra ngoài hôm nay. 4. I used to like watching cartoons on TV. Lời giải: Cấu trúc: used to + V_infi (đã từng làm gì), like+V_ing (thích làm gì) Đáp án: true (đúng) Tạm dịch: Tôi đã từng thích xem hoạt hình trên TV. 5. Does Mrs. Smith enjoy to cook? Lời giải: Cấu trúc: enjoy+V_ing (yêu thích làm gì) Đáp án: False (sai), sửa lại: to cook => cooking Tạm dịch: Bà Smith có thích nấu ăn không?
Câu 8 :
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence. Lan used to love _______ in front of the computer for hours but now she doesn’t. She takes part in a judo club.
Đáp án : B Lời giải chi tiết :
Use: Sử dụng Sit: Ngồi Do: làm => Lan used to love sitting in front of the computer for hours but now she doesn’t. She takes part in a judo club. Tạm dịch: Lan đã từng thích ngồi trước máy tính hàng giờ nhưng giờ cô ấy không thế nữa. Cô tham gia một câu lạc bộ judo.
Câu 9 :
Choose the best answer. Ann is hooked _____ going shopping.
Đáp án : D Phương pháp giải :
Cụm từ: Be hooked on + V_ing/N (thích làm gì) Lời giải chi tiết :
with: Cùng với at: tại in: bên trong on: bên trên Cụm từ: Be hooked on + V_ing/N (thích làm gì) => Ann is hooked on going shopping. Tạm dịch: Ann bị cuốn hút vào việc đi mua sắm.
Câu 10 :
Choose the best answer. She loves winter sports, so I think she should go ______ this winter.
Đáp án : C Phương pháp giải :
winter sports: thể thao mùa đông Swimming: Bơi Hiking: Đi tản bộ Ice-skiing: Trượt tuyết Jogging: Chạy bộ
Lời giải chi tiết :
Swimming: Bơi Hiking: Đi tản bộ Ice-skiing: Trượt tuyết Jogging: Chạy bộ Theo ngữ nghĩa của câu, cô ấy thích các môn thể thao mùa đông (winter sports) nên từ cần điền là ice-skiing (trượt băng) => She loves winter sports, so I think she should go ice-skiing this winter. Tạm dịch: Cô ấy thích thể thao mùa đông, vì vậy tôi nghĩ cô ấy nên đi trượt tuyết vào mùa đông này.
Câu 11 :
Choose the best answer. I really love outdoor activities like _____. I usually go to the park across my house to enjoy my new pair of roller skates.
Đáp án : C Phương pháp giải :
- outdoor activities: hoạt động ngoài trời - new pair of roller skates: giày trượt băng dancing: nhảy swimming: bơi skating: trượt ván gardening: làm vườn Lời giải chi tiết :
dancing: nhảy swimming: bơi skating: trượt ván gardening: làm vườn Dựa vào ngữ nghĩa của câu, người viết nói về new pair of roller skates (đôi giày trượt mới) => môn thể thao đang được nhắc đến là trượt băng (trượt băng) => I really love outdoor activities like skating. I usually go to the park across my house to enjoy my new pair of roller skates. Tạm dịch: Tôi thực sự thích hoạt động ngoài trời ví dụ như trượt băng. Tôi thường đến công viên gần nhà để tận hưởng cảm giác đeo đôi giày trượt mới.
Câu 12 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Put the verbs in the brackets into infinitive (V/V-ing) or gerund (to V.) I'd rather (make) crafts than listen to music. Đáp án
I'd rather (make) crafts than listen to music. Phương pháp giải :
Cấu trúc: would rather do something than do something (thích làm gì hơn làm gì) Lời giải chi tiết :
Cấu trúc: would rather do something than do something (thích làm gì hơn làm gì) => I'd rather make crafts than listen to music. Tạm dịch: Tôi thích làm đồ thủ công hơn là nghe nhạc. Đáp án: make |