Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 5 - Bài 1 - Chương 1 - Đại số 9Giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 5 - Chương 1 - Đại số 9 Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Đề bài Bài 1. Tìm x, biết : a. \(\sqrt {1 - x} > 2\) b. \(\sqrt {4 - x} \le 2\) Bài 2. Tìm x, biết: \(\sqrt {{x^2} + 1} - x = 3\) Bài 3. Chứng minh rằng với mọi x, ta có: \(\sqrt {{x^2} + 4} \ge 2\) LG bài 1 Phương pháp giải: Sử dụng: \(\begin{array}{l} Lời giải chi tiết: a. Ta có: \(\sqrt {1 - x} > 2 \Leftrightarrow 1 - x > 4 \Leftrightarrow x < - 3\) b. \(\eqalign{ & \sqrt {4 - x} \le 2 \Leftrightarrow 0 \le 4 - x \le 4 \cr & \Leftrightarrow \left\{ {\matrix{ {4 - x \ge 0} \cr {4 - x \le 4} \cr } } \right. \Leftrightarrow \left\{ {\matrix{ {x \le 4} \cr {x \ge 0} \cr } } \right. \cr&\Leftrightarrow 0 \le x \le 4. \cr} \) LG bài 2 Phương pháp giải: Sử dụng: \(\begin{array}{l} Lời giải chi tiết: Ta có: \(\eqalign{ & \sqrt {{x^2} + 1} - x = 3\cr& \Leftrightarrow \sqrt {{x^2} + 1} = x + 3 \cr & \Leftrightarrow \left\{ {\matrix{ {x + 3 \ge 0} \cr {{x^2} + 1 = {{\left( {x + 3} \right)}^2}} \cr } } \right. \cr & \Leftrightarrow \left\{ {\matrix{ {x \ge - 3} \cr {{x^2} + 1 = {x^2} + 6x + 9} \cr } } \right. \cr & \Leftrightarrow \left\{ {\matrix{ {x \ge - 3} \cr {6x = - 8} \cr } } \right. \Leftrightarrow x = - {4 \over 3} \cr} \) LG bài 3 Phương pháp giải: Sử dụng: \(a \ge b \ge 0 \Leftrightarrow \sqrt a \ge \sqrt b \) Lời giải chi tiết: Ta có: \({x^2} \ge 0,\) với mọi x thuộc \(\mathbb R\) \(\eqalign{ & \Rightarrow {x^2} + 4 \ge 4 \cr & \Rightarrow \sqrt {{x^2} + 4} \ge \sqrt 4 \cr&hay\;\sqrt {{x^2} + 4} \ge 2\,\,(đpcm) \cr} \) (Có thể bình phương hai vế của bất đẳng thức cần chứng minh). Loigiaihay.com
Quảng cáo
|