Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Bài 1 - Chương 1 - Đại số 9Giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Chương 1 - Đại số 9 Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Đề bài Bài 1. So sánh (không dùng máy tính hay bảng số): a. 2 và \(\sqrt 5 \) b. 2 và \(\sqrt 5 - 3\) Bài 2. Tìm x, biết: a. \({x^2} = 2\) b. \({x^2} = 5\) Bài 3. Tìm x, biết: a. \(\sqrt x < \sqrt 2 \) b. \(\sqrt x > \sqrt {2 - x} \) LG bài 1 Phương pháp giải: Sử dụng biến đổi tương đương \(0 < a < b \Leftrightarrow \sqrt a < \sqrt b \) Lời giải chi tiết: a. Ta có: \(2 < \sqrt 5 \Leftrightarrow {2^2} < {\left( {\sqrt 5 } \right)^2} \Leftrightarrow 4 < 5\) (hiển nhiên). b. Ta có: \(2 > \sqrt 5 - 3 \Leftrightarrow 5 > \sqrt 5 \Leftrightarrow {5^2} > {\left( {\sqrt 5 } \right)^2}\) \( \Leftrightarrow 25 > 5\) (hiển nhiên) LG bài 2 Phương pháp giải: Sử dụng \({x^2} = a\left( {a \ge 0} \right)\) \( \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l} Lời giải chi tiết: a. Ta có: \({x^2} = 2 \Leftrightarrow \left[ {\matrix{ {x = \sqrt 2 } \cr {x = - \sqrt 2 } \cr } } \right.\) \(\left( {vì{{\left( { \pm \sqrt 2 } \right)}^2} = 2} \right)\) b. Ta có: \({x^2} = 5 \Leftrightarrow \left[ {\matrix{ {x = \sqrt 5 } \cr {x = - \sqrt 5 } \cr } } \right.\) \(\left( {Vì{{\left( { \pm \sqrt 5 } \right)}^2} = 5} \right)\) LG bài 3 Phương pháp giải: Sử dụng: \(\begin{array}{l} Lời giải chi tiết: a. Ta có: \(\sqrt x < \sqrt 2 \Leftrightarrow 0 \le x < 2\) b. Ta có: \(\eqalign{ & \sqrt x > \sqrt {2 - x} \Leftrightarrow x > 2 - x \ge 0 \cr & \Leftrightarrow \left\{ {\matrix{ {x > 2 - x} \cr {2 - x \ge 0} \cr } } \right. \Leftrightarrow \left\{ {\matrix{ {x > 1} \cr {x \le 2} \cr } } \right. \cr&\Leftrightarrow 1 < x \le 2. \cr} \) Loigiaihay.com
Quảng cáo
|