Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 4 - Bài 4 - Chương 3 - Đại số 9Giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 4 - Bài 4 - Chương 3 - Đại số 9 Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Đề bài Bài 1: Giải hệ phương trình : \(\left\{ \matrix{ \left( {1 + \sqrt 2 } \right)x + \left( {1 - \sqrt 2 } \right)y = 5 \hfill \cr \left( {1 + \sqrt 2 } \right)x + \left( {1 + \sqrt 2 } \right)y = 3. \hfill \cr} \right.\) Bài 2: Tìm giá trịcủa m để đường thẳng \(y = mx + 2\) đi qua giao điểm của hai đường thẳng (d1): \(2x +3y = 7\) và (d2) : \(3x + 2y = 13.\) LG bài 1 Phương pháp giải: Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số Lời giải chi tiết: Bài 1: Ta có : \(\left\{ \matrix{ \left( {1 + \sqrt 2 } \right)x + \left( {1 - \sqrt 2 } \right)y = 5 \hfill \cr \left( {1 + \sqrt 2 } \right)x + \left( {1 + \sqrt 2 } \right)y = 3 \hfill \cr} \right.\) \(\Leftrightarrow \left\{ \matrix{ 2\sqrt {2y} = - 2 \hfill \cr \left( {1 + \sqrt 2 } \right)x + \left( {1 - \sqrt 2 } \right)y = 5 \hfill \cr} \right.\) \( \Leftrightarrow \left\{ \matrix{ y = - {1 \over {\sqrt 2 }} \hfill \cr x = {{7\sqrt 2 - 6} \over 2}. \hfill \cr} \right.\) LG bài 2 Phương pháp giải: +Tọa độ giao điểm của (d1) và (d2) thỏa mãn hệ phương trình được lập bởi phương trình của (d1) và (d2) +Thay x,y tìm được vào phương trình đường thẳng chứa tham số từ đó tìm m Lời giải chi tiết: Bài 2: Tọa độ giao điểm của (d1) và (d2) thỏa mãn hệ : \(\left\{ \matrix{ 2x + 3y = 7 \hfill \cr 3x + 2y = 13 \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow \left\{ \matrix{ 4x + 6y = 14 \hfill \cr 9x + 6y = 39 \hfill \cr} \right. \) \(\Leftrightarrow \left\{ \matrix{ 5x = 25 \hfill \cr 2x + 3y = 7 \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow \left\{ \matrix{ x = 5 \hfill \cr y = - 1. \hfill \cr} \right.\) Thế \(x = 5; y = − 1\) vào phương trình \(y = mx + 2\), ta được : \( - 1 = 5m + 2 \Leftrightarrow m = - {3 \over 5}.\) Loigiaihay.com
Quảng cáo
|