Dằng dặcDằng dặc có phải từ láy không? Dằng dặc là từ láy hay từ ghép? Dằng dặc là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Dằng dặc Quảng cáo
Tính từ Từ láy âm đầu Nghĩa: kéo dài đến mức tưởng như không bao giờ chấm dứt VD: Con đường dài dằng dặc. Đặt câu với từ En en:
Quảng cáo
|