Cứng cỏi

Cứng cỏi có phải từ láy không? Cứng cỏi là từ láy hay từ ghép? Cứng cỏi là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Cứng cỏi

Quảng cáo

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Có đầy đủ sức mạnh và ý chí vững vàng để không bị đe dọa, khuất phục, cho dù có thể yếu hơn và bất lợi hơn.

VD: Thái độ cứng cỏi.

Đặt câu với từ Cứng cỏi:

  • Bà ấy là một người phụ nữ cứng cỏi, không bao giờ chịu khuất phục trước số phận.
  • Tinh thần cứng cỏi của những người lính đã giúp họ chiến thắng kẻ thù.
  • Để đạt được thành công, chúng ta cần phải rèn luyện ý chí cứng cỏi.
  • Trước những lời đe dọa, cô ấy vẫn tỏ ra cứng cỏi và không hề sợ hãi.
  • Nhờ sự cứng cỏi và kiên trì, anh ấy đã vượt qua được bệnh tật hiểm nghèo.

Quảng cáo
close