Cồn cộnCồn cộn có phải từ láy không? Cồn cộn là từ láy hay từ ghép? Cồn cộn là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Cồn cộn Quảng cáo
Tính từ Từ láy toàn phần Nghĩa: 1. Nổi cộm lên gây cảm giác vướng víu khó chịu. VD: Vết sẹo cồn cộn trên mặt khiến anh ấy tự ti. 2. Nổi lên từng đợt kế tiếp nhau như làn sóng. VD: Sóng biển cồn cộn xô vào bờ cát. Đặt câu với từ Cồn cộn:
Các từ láy có nghĩa tương tự: cồm cộm, vướng víu (nghĩa 1), cuồn cuộn, ồ ạt (nghĩa 2)
Quảng cáo
|