Cung cúc

Cung cúc có phải từ láy không? Cung cúc là từ láy hay từ ghép? Cung cúc là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Cung cúc

Quảng cáo

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa:

1. (Dáng đi) cắm cúi, nhanh với vẻ vội vã, dường như không chú ý đến xung quanh.

VD: Bước cung cúc về nhà.

2. Chăm chú, mải miết làm việc.

VD: Cung cúc làm cả năm.

Đặt câu với từ Cung cúc:

  • Anh ta cung cúc chạy vội vào nhà khi trời đổ mưa. (Nghĩa 1)
  • Cô bé cung cúc bước đi trên vỉa hè đông đúc, tay ôm chặt chồng sách. (Nghĩa 1)
  • Người đàn ông cung cúc băng qua đường, không để ý đến tiếng còi xe inh ỏi. (Nghĩa 1)
  • Cả ngày hôm đó, anh ấy cung cúc làm việc để kịp hoàn thành dự án. (Nghĩa 2)
  • Bà cụ cung cúc ngồi khâu vá bên hiên nhà. (Nghĩa 2)
  • Mấy người thợ cung cúc làm việc dưới cái nắng gay gắt của mùa hè. (Nghĩa 2)

Quảng cáo
close