Cùn cũn

Cùn cũn có phải từ láy không? Cùn cũn là từ láy hay từ ghép? Cùn cũn là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Cùn cũn

Quảng cáo

Tính từ

Từ láy âm và vần

Nghĩa: (thường nói về bộ phận cơ thể) Quá ngắn so với độ dài cần thiết phải có, trông khó coi.

VD: Chạy nhanh sao được với đôi chân ngắn cùn cũn thế.

Đặt câu với từ Cùn cũn:

  • Cái đuôi cùn cũn của con chó con trông thật ngộ nghĩnh.
  • Tôi không thích kiểu tóc mái cùn cũn này, nó làm khuôn mặt tôi trông ngắn hơn.
  • Vì móng tay bị gãy hết nên tôi phải cắt cùn cũn.
  • Chú mèo có cái cổ cùn cũn và bộ lông xù trông rất đáng yêu.
  • Chiếc quần short cùn cũn đó không phù hợp để mặc đến những nơi trang trọng.

Quảng cáo
close