Cò cửCò cử có phải từ láy không? Cò cử là từ láy hay từ ghép? Cò cử là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Cò cử Quảng cáo
Động từ Từ láy âm đầu Nghĩa: 1. Giằng co đưa qua đẩy lại một cách chậm chạp, vụng về, tạo nên sự đơn điệu và vẻ tẻ nhạt. VD: Cò cử mãi mà chưa xong khúc gỗ. 2. Khò khè trong cổ họng (thường nói về người bị hen). VD: Mỗi lần lên cơn hen là nó lại cò cử cả đêm. Đặt câu với từ Cò cử:
Quảng cáo
|