Cò cử

Cò cử có phải từ láy không? Cò cử là từ láy hay từ ghép? Cò cử là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Cò cử

Quảng cáo

Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa:

1. Giằng co đưa qua đẩy lại một cách chậm chạp, vụng về, tạo nên sự đơn điệu và vẻ tẻ nhạt.

VD: Cò cử mãi mà chưa xong khúc gỗ.

2. Khò khè trong cổ họng (thường nói về người bị hen).

VD: Mỗi lần lên cơn hen là nó lại cò cử cả đêm.

Đặt câu với từ Cò cử:

  • Hai người chơi cờ cò cử từng nước một, khiến ván cờ kéo dài lê thê. (Nghĩa 1)
  • Những động tác cò cử của con rối gỗ khiến người xem cảm thấy buồn tẻ. (Nghĩa 1)
  • Cuộc thương lượng cò cử mãi không đi đến kết quả cuối cùng. (Nghĩa 1)
  • Đêm nào ông tôi cũng cò cử suốt cả đêm vì bệnh hen suyễn. (Nghĩa 2)
  • Tiếng cò cử trong cổ họng thằng bé khiến mẹ nó lo lắng. (Nghĩa 2)
  • Sau cơn ho, ngực anh ta cò cử nặng nhọc. (Nghĩa 2)

Quảng cáo
close