Chơi bời

Chơi bời có phải từ láy không? Chơi bời là từ láy hay từ ghép? Chơi bời là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Chơi bời

Quảng cáo

Động từ

Từ láy vần

Nghĩa:

1. Cùng chơi với nhau (nói khái quát).

VD: Bạn bè thường chơi bời với nhau.

2. Theo đuổi những trò tiêu khiển không lành mạnh.

VD: Suốt ngày chỉ chơi bời lêu lổng.

3. Làm việc gì đó một cách hời hợt, không quan tâm đến mục đích và kết quả việc làm.

VD: Làm chơi bời cho vui thôi.

Đặt câu với từ Chơi bời:

  • Trẻ em chơi bời vui vẻ trong công viên. (Nghĩa 1)
  • Họ thường chơi bời cùng nhau vào cuối tuần. (Nghĩa 1)
  • Anh ta bị cuốn vào những trò chơi bời không lành mạnh. (Nghĩa 2)
  • Cô ấy bị bạn bè rủ rê vào những cuộc chơi bời tiêu khiển. (Nghĩa 2)
  • Anh ấy làm việc một cách chơi bời, không quan tâm đến kết quả. (Nghĩa 3)
  • Cô ấy chơi bời với công việc, không đặt nặng mục đích. (Nghĩa 3)

Quảng cáo
close