Cồng cộcCồng cộc có phải từ láy không? Cồng cộc là từ láy hay từ ghép? Cồng cộc là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Cồng cộc Quảng cáo
Danh từ Từ láy âm đầu Nghĩa: 1. Chim cốc. VD: Đàn cồng cộc đang sải cánh trên mặt hồ. 2. Tên gọi loại máy bay khu trục ném bom có đầu dài và nhọn giống con cồng cộc. VD: Hình dáng của máy bay cồng cộc rất đặc biệt. Đặt câu với từ Cồng cộc:
Quảng cáo
|