Cồng cộc

Cồng cộc có phải từ láy không? Cồng cộc là từ láy hay từ ghép? Cồng cộc là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Cồng cộc

Quảng cáo

Danh từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa:

1. Chim cốc.

VD: Đàn cồng cộc đang sải cánh trên mặt hồ.

2. Tên gọi loại máy bay khu trục ném bom có đầu dài và nhọn giống con cồng cộc.

VD: Hình dáng của máy bay cồng cộc rất đặc biệt.

Đặt câu với từ Cồng cộc:

  • Tiếng kêu của cồng cộc vang vọng cả một vùng sông nước. (Nghĩa 1)
  • Cồng cộc là loài chim lặn giỏi, thường bắt cá dưới nước. (Nghĩa 1)
  • Những chú cồng cộc con đang tập bay theo mẹ. (Nghĩa 1)
  • Những chiếc máy bay cồng cộc lao vút trên bầu trời. (Nghĩa 2)
  • Cồng cộc là một trong những loại máy bay chiến đấu hiện đại. (Nghĩa 2)
  • Máy bay cồng cộc thực hiện nhiệm vụ ném bom. (Nghĩa 2)

Quảng cáo
close