Cổ lỗ

Cổ lỗ có phải từ láy không? Cổ lỗ là từ láy hay từ ghép? Cổ lỗ là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Cổ lỗ

Quảng cáo

Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: Quá cũ kỹ và lạc hậu.

VD: Chiếc xe cổ lỗ.

Đặt câu với từ Cổ lỗ:

  • Những hủ tục cổ lỗ ấy cần phải được loại bỏ khỏi xã hội hiện đại.
  • Chiếc máy tính cổ lỗ này đã quá chậm để xử lý các tác vụ hiện nay.
  • Tư tưởng cổ lỗ của ông ấy không còn phù hợp với thời đại ngày nay.
  • Hệ thống luật pháp cổ lỗ cần được sửa đổi để đáp ứng nhu cầu của xã hội.
  • Cách bài trí cổ lỗ của căn phòng khiến nó trông thật buồn tẻ.

Các từ láy có nghĩa tương tự: cũ kĩ, cũ càng, xa xưa

Quảng cáo
close