Đầy đủ tất cả các môn
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho đường tròn (C): (x − 3)2 + (y − 4)2 = 25. Tiếp tuyến tại điểm M(0; 8) thuộc đường tròn có một vectơ pháp tuyến là:
Xem chi tiếtCho ∆1: x − 2y + 3 = 0 và ∆2: -2x – y + 5 = 0. Số đo góc giữa hai đường thẳng ∆1 và ∆2 là:
Xem chi tiếtCho đường thẳng Δ:{x=−2+2ty=3−5t. Phương trình nào dưới đây là phương trình tổng quát của ∆?
Xem chi tiếtCho hai điểm M(− 2 ; 4) và N(1 ; 2). Khoảng cách giữa hai điểm M và N là:
Xem chi tiếtTrong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho →u=(−2;−4),→v=(2x−y;y). Hai vectơ →u và →v bằng nhau nếu:
Xem chi tiếtKhoảng cách từ điểm M(4 ; –2) đến đường thẳng ∆: x − 2y + 2 = 0 bằng:
Xem chi tiếtPhương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của hypebol?
Xem chi tiếtTrong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho đường tròn (C): (x – 6)2 + (y – 7)2 = 16. Hai điểm M, N chuyển động trên đường tròn (C). Khoảng cách lớn nhất giữa hai điểm M và N bằng:
Xem chi tiếtCho Δ1:{x=−2+√3ty=1−t và Δ2:{x=−1+√3t′y=2+t′. Số đo góc giữa hai đường thẳng ∆1 và ∆2 là:
Xem chi tiếtCho tam giác ABC, biết toạ độ trung điểm các cạnh BC, CA, AB lần lượt là M(-1 ; 1), N(3 ; 4), P(5 ; 6).
Xem chi tiết