Giải bài 140 trang 89 sách bài tập toán 6. Tính: (-1).(-2).(-3).(-4).(-5).(-6).(-6).(-7)
Xem lời giảiGiải bài 141 trang 89 sách bài tập toán 6. Viết các tích sau thành dạng lũy thừa của một số nguyên.
Xem lời giảiGiải bài 12.1 phần bài tập bổ sung trang 89 sách bài tập toán 6. Tích (-3)2.(-4) bằng: (A) -36; (B) 36; (C) -24; (D) 24.
Xem lời giảiGiải bài 12.2 phần bài tập bổ sung trang 89 sách bài tập toán 6. Thay một thừa số bằng hiệu để tính: a) -43.99; b) -45(-49).
Xem lời giảiGiải bài 12.3 phần bài tập bổ sung trang 89 sách bài tập toán 6. Không làm các phép tính, hãy so sánh: a) (-1)(-2)(-3) ... (-2009) với 0; b) (-1)(-2)(-3) ... (-10) với 1.2.3. ... .10.
Xem lời giảiGiải bài 142 trang 89 sách bài tập toán 6. Tính: a) 125.(-24)+24.225; b) 26.(-125) – 125.(-36)
Xem lời giảiGiải bài 143 trang 90 sách bài tập toán 6. So sánh: a) (-3).1574.(-7).(-11).(-10) với 0; b) 25 – (-37).(-29).(-154).2 với 0.
Xem lời giảiGiải bài 144 trang 90 sách bài tập toán 6. Tính giá trị của biểu thức: a) (-75).(-27).(-x) với x = 4; b) 1.2.3.4.5.a với a = -10
Xem lời giảiGiải bài 145 trang 90 sách bài tập toán 6. Áp dụng tính chất a.(b – c) = a.b - a.c để điền số thích hợp vào ô trống.
Xem lời giảiGiải bài 146 trang 90 sách bài tập toán 6.Giá trị của tích 2.a.b^2 với a = 4 và b = -6 là số nào trong bốn đáp số A, B, C, D dưới đây:...
Xem lời giải