Bài 1. Làm quen với số nguyên âm
Bài 2. Tập hợp các số nguyên
Bài 3. Thứ tự trong tập hợp các số nguyên
Bài 4. Cộng hai số nguyên cùng dấu
Bài 5. Cộng hai số nguyên khác dấu
Bài 6. Tính chất của phép cộng các số nguyên
Bài 7. Phép trừ hai số nguyên
Bài 8. Quy tắc dấu ngoặc
Bài 9. Quy tắc chuyển vế
Bài 10. Nhân hai số nguyên khác dấu
Bài 11. Nhân hai số nguyên cùng dấu
Bài 12. Tính chất của phép nhân
Bài 13. Bội và ước của một số nguyên
Ôn tập chương 2 - Số nguyên Giải bài 140 trang 89 sách bài tập toán 6. Tính: (-1).(-2).(-3).(-4).(-5).(-6).(-6).(-7)
Xem lời giảiGiải bài 141 trang 89 sách bài tập toán 6. Viết các tích sau thành dạng lũy thừa của một số nguyên.
Xem lời giảiGiải bài 12.1 phần bài tập bổ sung trang 89 sách bài tập toán 6. Tích (-3)2.(-4) bằng: (A) -36; (B) 36; (C) -24; (D) 24.
Xem lời giảiGiải bài 12.2 phần bài tập bổ sung trang 89 sách bài tập toán 6. Thay một thừa số bằng hiệu để tính: a) -43.99; b) -45(-49).
Xem lời giảiGiải bài 12.3 phần bài tập bổ sung trang 89 sách bài tập toán 6. Không làm các phép tính, hãy so sánh: a) (-1)(-2)(-3) ... (-2009) với 0; b) (-1)(-2)(-3) ... (-10) với 1.2.3. ... .10.
Xem lời giảiGiải bài 142 trang 89 sách bài tập toán 6. Tính: a) 125.(-24)+24.225; b) 26.(-125) – 125.(-36)
Xem lời giảiGiải bài 143 trang 90 sách bài tập toán 6. So sánh: a) (-3).1574.(-7).(-11).(-10) với 0; b) 25 – (-37).(-29).(-154).2 với 0.
Xem lời giảiGiải bài 144 trang 90 sách bài tập toán 6. Tính giá trị của biểu thức: a) (-75).(-27).(-x) với x = 4; b) 1.2.3.4.5.a với a = -10
Xem lời giảiGiải bài 145 trang 90 sách bài tập toán 6. Áp dụng tính chất a.(b – c) = a.b - a.c để điền số thích hợp vào ô trống.
Xem lời giảiGiải bài 146 trang 90 sách bài tập toán 6.Giá trị của tích 2.a.b^2 với a = 4 và b = -6 là số nào trong bốn đáp số A, B, C, D dưới đây:...
Xem lời giải