Bài 1. Làm quen với số nguyên âm
Bài 2. Tập hợp các số nguyên
Bài 3. Thứ tự trong tập hợp các số nguyên
Bài 4. Cộng hai số nguyên cùng dấu
Bài 5. Cộng hai số nguyên khác dấu
Bài 6. Tính chất của phép cộng các số nguyên
Bài 7. Phép trừ hai số nguyên
Bài 8. Quy tắc dấu ngoặc
Bài 9. Quy tắc chuyển vế
Bài 10. Nhân hai số nguyên khác dấu
Bài 11. Nhân hai số nguyên cùng dấu
Bài 12. Tính chất của phép nhân
Bài 13. Bội và ước của một số nguyên
Ôn tập chương 2 - Số nguyên Giải bài 11.3 phần bài tập bổ sung trang 87 sách bài tập toán 6. Cho x ∈ Z và x ≠ 0. So sánh x.x với 0.
Xem lời giảiGiải bài 11.4 phần bài tập bổ sung trang 88 sách bài tập toán 6. Tính (36 - 16).(-5) + 6.(-14 - 6) ta được:
Xem lời giảiGiải bài 11.5 phần bài tập bổ sung trang 88 sách bài tập toán 6. Tìm năm giá trị của x ∈ Z sao cho: a) 1983(x - 7) > 0 ; b) (-2010)(x + 3) > 0.
Xem lời giảiGiải bài 11.6 phần bài tập bổ sung trang 88 sách bài tập toán 6. Cho a ∈ Z. So sánh (-5)a với 0. Điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh lời giải:
Xem lời giảiGiải bài 134 trang 88 sách bài tập toán 6. Thực hiện các phép tính: a) (-23).(-3).(+4).(-7) b) 2.8.(-14).(-3)
Xem lời giảiGiải bài 135 trang 88 sách bài tập toán 6. Thay một thừa số bằng tổng để tính: a) (-53).21 b) 45.(-12)
Xem lời giảiGiải bài 136 trang 88 sách bài tập toán 6. Tính: a) (26 – 6).(-4)+31.(- 7 – 13); b) (-18).(55 – 24) – 28.(44 – 68)
Xem lời giảiGiải bài 137 trang 89 SBT toán 6. Tính nhanh: a) (-4).(+3).(-125).(+25).(-8) b) (-67).(1- 301) – 301.67
Xem lời giảiGiải bài 138 trang 89 sách bài tập toán 6. Viết các tích sau thành dạng lũy thừa của một số nguyên: a) (-7). (-7). (-7). (-7). (-7). (-7); b) (-4). (-4). (-4). (-5). (-5). (-5)
Xem lời giảiGiải bài 139 trang 89 sách bài tập toán 6. Ta sẽ nhận được số dương hay âm nếu nhân: a) Một số âm và hai số dương, b) Hai số âm và một số dương...
Xem lời giải